Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, quạt tròn
Ôn tập chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào ô trống ở bảng sau
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Mặt cầu bán kính \(R\) có diện tích \(S = 4\pi {R^2}\) và thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3}\)
Chu vi đường tròn bán kính \(R\) là \(C = 2\pi R.\)
Lời giải chi tiết
Lấy \(\pi \approx 3,14\)
+ Quả bóng gôn: Khi \(d = 42,7mm = 4,27cm\), suy ra \(R \approx 2,14cm\)
- Độ dài đường tròn lớn \(C = \pi d \approx 13,41\left( {cm} \right).\)
- Diện tích \(S = \pi {d^2} = \pi .4,{27^2} \approx 57,25\left( {c{m^2}} \right)\)
- Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} = \dfrac{4}{3}\pi .{\left( {2,14} \right)^3}\)\( \approx 41,03c{m^3}\)
+ Quả khúc côn cầu: Khi \(C = 23cm \Rightarrow d = \dfrac{C}{\pi } \approx 7,32\left( {cm} \right)\) và \(R \approx 3,66\left( {cm} \right).\)
- Diện tích \(S = \pi {d^2} = 7,{32^2}.3,14 \approx 168,25\left( {c{m^2}} \right)\)
- Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} = \dfrac{4}{3} \cdot 3,14 \cdot 3,{66^3}\)\( \approx 205,26\left( {c{m^3}} \right).\)
+ Quả ten-nít: Khi \(d = 6,5cm\) \( \Rightarrow R = 3,25cm.\)
- Độ dài đường tròn lớn \(C = \pi d \approx 20,41\left( {cm} \right).\)
- Diện tích \(S = \pi {d^2} \approx \pi .6,{5^2} \approx 132,67\left( {c{m^2}} \right).\)
- Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} \approx \dfrac{4}{3} \cdot 3,14 \cdot 3,{25^3}\)\( \approx 143,72\left( {c{m^3}} \right).\)
+ Quả bóng bàn: Khi \(d = 40mm = 4cm\) \( \Rightarrow R = 2cm.\)
- Độ dài đường tròn lớn \(C = \pi d \approx 12,56\left( {cm} \right).\)
- Diện tích \(S = \pi {d^2} \approx 3,{14.4^2} \approx 50,24\left( {c{m^2}} \right).\)
- Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} \approx \dfrac{4}{3} \cdot 3,14 \cdot {2^3}\)\( \approx 33,49\left( {c{m^3}} \right).\)
+ Quả bi-a: Khi \(d = 61mm = 6,1cm\), suy ra \(R = 3,05\left( {cm} \right).\)
- Độ dài đường tròn lớn \(C = \pi d \approx 19,15\left( {cm} \right).\)
- Diện tích \(S = \pi {d^2} \approx 3,14.6,{1^2} \approx 116,84\left( {c{m^2}} \right).\)
- Thể tích \(V = \dfrac{4}{3}\pi {R^3} \approx \dfrac{4}{3} \cdot 3,14 \cdot 3,{05^3}\)\( \approx 118,79\left( {c{m^3}} \right).\)
Điền kết quả vào bảng trên ta có :
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9
Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 9
Đề thi vào 10 môn Văn Sóc Trăng
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN