PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

Bài 19 trang 19 Vở bài tập toán 8 tập 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a
LG b
LG c
LG d
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a
LG b
LG c
LG d

LG a

Giải các phương trình:

2x1x1+1=1x1

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: x10, tức là x1.

Quy đồng mẫu thức: 2x1x1+1=1x12x1x1+x1x1=1x1

Khử mẫu thức, ta được phương trình:  2x1+x1=1

Giải phương trình ta được: 3x2=13x=3x=1

Kiểm tra kết quả: Giá trị x=1 không thỏa mãn điều kiên xác định.

Kết luận: Vậy phương trình vô nghiệm.

LG b

5x2x+2+1=6x+1 

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: 2x+20, tức là x1.

Quy đồng mẫu thức: 5x2(x+1)+2x+22(x+1)=6.22(x+1)

Khử mẫu thức, ta được phương trình: 5x+2x+2=12

Giải phương trình ta được: 7x=14x=14:7=2

Kiểm tra kết quả: Giá trị x=2 thỏa mãn điều kiên xác định.

Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x=2.  

LG c

x+1x=x2+1x2

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết: 

Điều kiện xác định: x0.

Quy đồng mẫu thức: x3x2+xx2=x4x2+1x2

Khử mẫu thức, ta được phương trình: x3+x=x4+1  (1)

Giải phương trình (1):

(1) x4x3x+1=0x3(x1)(x1)=0(x1)(x31)=0[x1=0x31=0 [x=1x3=1 x=1

Kiểm tra kết quả: Giá trị x=1 thỏa mãn điều kiên xác định.

Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1.

LG d

x+3x+1+x2x=2

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: x+10;x0, tức là x0;x1.

Quy đồng mẫu thức: x(x+3)x(x+1)+(x2)(x+1)x(x+1) =2x(x+1)x(x+1)

Khử mẫu thức, ta được phương trình: x(x+3)+(x2)(x+1) =2x(x+1)  (2)

Giải phương trình (2):x2+3x+x22x+x2 =2x2+2x2x2+2x2 2x22x=00x=2 (vô nghiệm).

Kết luận: Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved