PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

Bài 21 trang 22 Vở bài tập toán 8 tập 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a
LG b
LG c
LG d
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a
LG b
LG c
LG d

LG a

Giải các phương trình

1x-1-3x2x3-1=2xx2+x+1 

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định.

Bước 2: Qui đồng khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình bằng cách chuyển vế đưa về dạng phương trình tích.

*) Giải phương trình tích: A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: x310 tức là x1

Quy đồng mẫu thức:

1x-1-3x2x3-1=2xx2+x+1 x2+x+1-3x2x3-1=2xx-1x3-1

Khử mẫu thức, ta được phương trìnhx2+x+13x2=2x(x1)

Giải phương trình nhận được:

2x2+x+1=2x22x   0=2x22x+2x2x1   0=4x23x1   4x23x1=0   4x24x+x1=0   4x(x1)+(x1)=0   (x1)(4x+1)=0

[x-1=0 4x + 1 = 0 

[x=1 x= -14 

Kiểm tra kết quả: Giá trị x=1 bị loại do không thỏa mãn điều kiện xác định, giá trị x=-14  thỏa mãn điều kiện xác định.

Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=-14

LG b

3(x1)(x2)+2(x3)(x1)=1(x2)(x3)

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định. 

Bước 2: Qui đồng khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình bằng cách chuyển vế đưa về dạng phương trình tích.

*) Giải phương trình tích: A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0

Lời giải chi tiết: 

3x-1x-2+2x-3x-1=1x-2x-3

Điều kiện xác định: x10;x20;x30, tức là x1,2,3

Quy đồng mẫu thức:

fraction numerator 3 over denominator open parentheses x minus 1 close parentheses open parentheses x minus 2 close parentheses end fraction plus fraction numerator 2 over denominator open parentheses x minus 3 close parentheses open parentheses x minus 1 close parentheses end fraction equals fraction numerator 1 over denominator open parentheses x minus 2 close parentheses open parentheses x minus 3 close parentheses end fractionKhử mẫu thức, ta được phương trình:

3(x3)+2(x2)=x1

Giải phương trình nhận được:

3x9+2x4=x14x=12x=3

Kiểm tra kết quả: Giá trị x=3 không thỏa mãn ĐKXĐ.

Vậy phương trình vô nghiệm. 

LG c

1+1x+2=128+x3

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định. 

Bước 2: Qui đồng khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình bằng cách chuyển vế đưa về dạng phương trình tích.

*) Giải phương trình tích: A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: 8+x30, tức là x2.

Quy đồng mẫu thức:

1+1x+2=128+x3 8+x38+x3+x2-2x+48+x3=128+x3

Khử mẫu thức, ta được phương trình:

x3+8+x22x+4=12

Giải phương trình nhận được:

x3+x2-2x=12-8-4 x3+x2-2x=0 xx2+x-2=0 xx2+2x-x-2=0 xxx+2-x+2=0 xx+2x-1=0

Kiểm tra kết quả: Giá trị x=0;x=1 thỏa mãn ĐKXĐ; giá trị x=2 không thỏa mãn ĐKXĐ. 

Kết luận: Vậy phương trình có tập nghiệm là S={0;1}.

LG d

 

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định. 

Bước 2: Qui đồng khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình bằng cách chuyển vế đưa về dạng phương trình tích.

*) Giải phương trình tích: A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: x30;x+302x+70, tức là x±3,x3,5

Quy đồng mẫu thức:  

Khử mẫu thức, ta được phương trình:

13(x+3)+(x3)(x+3)=6(2x+7)

Giải phương trình nhận được:

Kiểm tra kết quả: Giá trị x=3 bị loại vì không thỏa mãn ĐKXĐ, giá trị x=4 thỏa mãn ĐKXĐ. 

Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=4.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved