Bài 21,22,23,24,25 trang 44 SBT sinh học 9

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25

A.1200.                              B. 1800.

C. 2400.                             D. 3000.

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25

Câu 21

21. Gen B dài 5100 Å. Số nuclêôtit của gen B là

A.1200.                              B. 1800.

C. 2400.                             D. 3000.

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức :

L = N/2 × 3,4 Å

Trong đó:

L là chiều dài gen, 

N là tổng số Nu của gen 

Lời giải chi tiết:

Áp dụng công thức :

L = N/2 × 3,4 Å

L=5100, 

Suy ra N=3000 Nu

Chọn D

Câu 22

22. Gen B dài 5100 Å, có A + T = 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen B là

A. G = X = 600 ; A = T = 900.

B. G = X = 700 ; A = T = 800.

C. G = X = 800 ; A = T = 700.

D. G = X = 900 ; A = T = 600.

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức :

L = N/2 × 3,4 Å

Trong đó :

L là chiều dài gen , 

N là tổng số Nu của gen 

Tính được N.

Lập hệ phương trình tính Nu từng loại của gen 

Lời giải chi tiết:

Áp dụng công thức :

L = N/2 × 3,4 Å

L=5100, 

Suy ra N=3000 Nu

Theo đề bài tá có A+T=1800, theo nguyên tắc bổ sung A=T suy ra A=T=900, G=x=600

Chọn A

Câu 23

23. Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng. Phân tử ADN này có 400000 G. Số lượng nuclêôtit của các loại trong phân tử ADN là:

A. G=X= 300000 ; A=T= 700000.

B. G=X= 400000; A=T= 600000.

C. G=X= 500000; A=T= 500000.

D. G=X= 600000; A=T= 400000.

Phương pháp giải:

Vì 1 vòng xoắn của ADN có 10 cặp= 20 Nu=> tổng số Nu

Theo nguyên tắc bổ sung  G=X; A=T suy ra số Nu từng loại của ADN.

Lời giải chi tiết:

Vì 1 vòng xoắn của ADN có 10 cặp= 20 Nu=> tổng số Nu= 100.000 x 20= 2.000.000 Nu

Theo nguyên tắc bổ sung  G=X= 400000; A=T= 600000.

Chọn B

Câu 24

24. Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng xoắn. Chiều dài của phân tử ADN là

A. 330000 Å.                     B. 3400000 Å.

C. 350000 Å.                     D. 360000 Å

Phương pháp giải:

Vì 1 vòng xoắn của ADN có 10 cặp= 20 Nu=> tổng số Nu

Áp dụng công thức :

L = N/2 × 3,4 Å

Trong đó : L là chiều dài gen, N là tổng số Nu của gen 

Lời giải chi tiết:

Vì 1 vòng xoắn của ADN có 10 cặp= 20 Nu=> tổng số Nu= 100.000 x 20= 2.000.000 Nu

Áp dụng công thức L = N/2 × 3,4 Å vậy L=3400000 Å.

Chọn B

Câu 25

25. Một phân tử dài mARN dài 4080 Å, có A=40%, U= 20%; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là

A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360 .

B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340 .

C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380 .

D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360 .

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức :

L = N/2 × 3,4 Å

Trong đó : L là chiều dài gen,  N là tổng số Nu của gen 

Suy ra tổng Nu của ARN bằng 1/2 số Nu của gen 

Dựa vào tỉ lệ số Nu để tính số Nu từng loại của ARN

Lời giải chi tiết:

Áp dụng công thức :

L = N/2 × 3,4 Å, với L=4080 Å suy ra số Nu của gen là 2400

Sô Nu của ARN là 1200 

Theo đề bài A=40%.1200=480, U=240, X=120, G=380 

Chọn B

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved