A.1200. B. 1800.
C. 2400. D. 3000.
Câu 21
21. Gen B dài 5100 Å. Số nuclêôtit của gen B là
A.1200. B. 1800.
C. 2400. D. 3000.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức :
L = N/2 × 3,4 Å
Trong đó:
L là chiều dài gen,
N là tổng số Nu của gen
Lời giải chi tiết:
Áp dụng công thức :
L = N/2 × 3,4 Å
L=5100,
Suy ra N=3000 Nu
Chọn D
Câu 22
22. Gen B dài 5100 Å, có A + T = 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen B là
A. G = X = 600 ; A = T = 900.
B. G = X = 700 ; A = T = 800.
C. G = X = 800 ; A = T = 700.
D. G = X = 900 ; A = T = 600.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức :
L = N/2 × 3,4 Å
Trong đó :
L là chiều dài gen ,
N là tổng số Nu của gen
Tính được N.
Lập hệ phương trình tính Nu từng loại của gen
Lời giải chi tiết:
Áp dụng công thức :
L = N/2 × 3,4 Å
L=5100,
Suy ra N=3000 Nu
Theo đề bài tá có A+T=1800, theo nguyên tắc bổ sung A=T suy ra A=T=900, G=x=600
Chọn A
Câu 23
23. Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng. Phân tử ADN này có 400000 G. Số lượng nuclêôtit của các loại trong phân tử ADN là:
A. G=X= 300000 ; A=T= 700000.
B. G=X= 400000; A=T= 600000.
C. G=X= 500000; A=T= 500000.
D. G=X= 600000; A=T= 400000.
Phương pháp giải:
Vì 1 vòng xoắn của ADN có 10 cặp= 20 Nu=> tổng số Nu
Theo nguyên tắc bổ sung G=X; A=T suy ra số Nu từng loại của ADN.
Lời giải chi tiết:
Vì 1 vòng xoắn của ADN có 10 cặp= 20 Nu=> tổng số Nu= 100.000 x 20= 2.000.000 Nu
Theo nguyên tắc bổ sung G=X= 400000; A=T= 600000.
Chọn B
Câu 24
24. Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng xoắn. Chiều dài của phân tử ADN là
A. 330000 Å. B. 3400000 Å.
C. 350000 Å. D. 360000 Å
Phương pháp giải:
Vì 1 vòng xoắn của ADN có 10 cặp= 20 Nu=> tổng số Nu
Áp dụng công thức :
L = N/2 × 3,4 Å
Trong đó : L là chiều dài gen, N là tổng số Nu của gen
Lời giải chi tiết:
Vì 1 vòng xoắn của ADN có 10 cặp= 20 Nu=> tổng số Nu= 100.000 x 20= 2.000.000 Nu
Áp dụng công thức L = N/2 × 3,4 Å vậy L=3400000 Å.
Chọn B
Câu 25
25. Một phân tử dài mARN dài 4080 Å, có A=40%, U= 20%; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là
A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360 .
B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340 .
C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380 .
D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360 .
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức :
L = N/2 × 3,4 Å
Trong đó : L là chiều dài gen, N là tổng số Nu của gen
Suy ra tổng Nu của ARN bằng 1/2 số Nu của gen
Dựa vào tỉ lệ số Nu để tính số Nu từng loại của ARN
Lời giải chi tiết:
Áp dụng công thức :
L = N/2 × 3,4 Å, với L=4080 Å suy ra số Nu của gen là 2400
Sô Nu của ARN là 1200
Theo đề bài A=40%.1200=480, U=240, X=120, G=380
Chọn B
Tác giả - Tác phẩm học kì 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 9
Chương 2. Kim loại
Bài 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Đề thi học kì 1 - Sinh 9