Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
LG câu a
LG câu a
\(\sqrt {10} .\sqrt {40} ;\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu \(A \ge 0,B \ge 0\) thì \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt {10} .\sqrt {40} = \sqrt {10.40} = \sqrt {400} = 20\)
LG câu b
LG câu b
\(\sqrt 5 .\sqrt {45} ;\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu \(A \ge 0,B \ge 0\) thì \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt 5 .\sqrt {45} = \sqrt {5.45} = \sqrt {225} = 15\)
LG câu c
LG câu c
\(\sqrt {52} .\sqrt {13} ;\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu \(A \ge 0,B \ge 0\) thì \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \sqrt {52} .\sqrt {13} =\sqrt {52.13}= \sqrt {4.13.13} \cr
& = \sqrt {{{\left( {2.13} \right)}^2}} = 2.13 = 26 \cr} \)
LG câu d
LG câu d
\(\sqrt 2 .\sqrt {162} .\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu \(A \ge 0,B \ge 0\) thì \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \sqrt {2.162} = \sqrt {2.2.81} \cr
& = \sqrt {{{\left( {2.9} \right)}^2}} = 2.9 = 18 \cr} \)
CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC
Tải 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 9
CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 7 - Sinh 9