Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
\(115; 232; 571; 9691 \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Để tìm căn bậc hai của số N lớn hơn 100, ta cần chia số đó cho 100, hay 10000 hay 1000000,… (tức là chuyển dấu phẩy của N sang trái 2 hay 4, hay 6,… chữ số để được số N’ lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100).
- Ta tra bảng tìm \(\sqrt {N'} \) , sau đó nhân kết quả với 10 hay 100 hay 1000,…(tức là chuyển dấu phẩy ở \(\sqrt {N'} \)sang phải 1 hay 2, hay 3,… chữ số).
Lời giải chi tiết
a) Tra bảng tìm \(\sqrt {1,15} \) ta có \(\sqrt {1,15} \approx 1,072\)
Vậy suy ra \(\sqrt {115} \approx 10,72\).
Dùng máy tính ta tìm được \(\sqrt {115} \approx 10,724\)
b) Tra bảng tìm \(\sqrt {2,32} \) ta có \(\sqrt {2,32} \approx 1,523\)
Vậy suy ra \(\sqrt {232} \approx 15,23\)
Dùng máy tính ta tìm được \(\sqrt {232} \approx 15,231\)
c) Tra bảng tìm \(\sqrt {5,71} \) ta có \(\sqrt {5,71} \approx 2,389\)
Vậy suy ra \(\sqrt {571} \approx 23,89\)
Dùng máy tính ta tìm được \(\sqrt {571} \approx 23,896\)
d) Tra bảng tìm \(\sqrt {96,91} \) ta có \(\sqrt {96,91} \approx 9,844\)
Vậy suy ra \(\sqrt {9691} \approx 98,44\)
Dùng máy tính ta tìm được \(\sqrt {9691} \approx 98,443.\)
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Sinh 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 9
Chương 5. Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime
Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ