1. Vẽ tiếp và tô màu để hoàn thiện bức hình có đủ bốn mùa.
2. Nối một mùa ở cột A với một số đặc điểm tương ứng ở cột B.
3. Lựa chọn trang phục phù hợp với mỗi mùa bằng cách nối (theo mẫu).
4. Nơi bạn Tú ở đang là mùa mưa, Tô màu tìm đường đi giúp Tú đến trường dựa theo những trang phục cần thiết mà Tú phải mang theo.
5. Viết tên một mùa mà em yêu thích và giải thích cho sự lựa chọn của em.
6. Thiết kế và tô màu trang phục phù hợp cho 2 bạn có trong hình sau:
Câu 1
Vẽ tiếp và tô màu để hoàn thiện bức hình có đủ bốn mùa.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học về các mùa trong năm, vẽ và tô màu vào hình với các mùa tương ứng để hoàn thiện bức tranh.
Lời giải chi tiết:
Em tự vẽ và tô màu bức hình 4 mùa.
Câu 2
Nối một mùa ở cột A với một số đặc điểm tương ứng ở cột B.
Phương pháp giải:
Dựa vào đặc điểm thời tiết các mùa đã học.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Lựa chọn trang phục phù hợp với mỗi mùa bằng cách nối (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Dựa vào đặc điểm thời tiết từng mùa để nối với trang phục cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Nơi bạn Tú ở đang là mùa mưa, Tô màu tìm đường đi giúp Tú đến trường dựa theo những trang phục cần thiết mà Tú phải mang theo.
Phương pháp giải:
Chú ý nơi bạn Tú đang là mùa mưa, tô màu theo trang phục cần cho mùa mưa => Đường Tú đến trường.
Lời giải chi tiết:
Câu 5
Viết tên một mùa mà em yêu thích và giải thích cho sự lựa chọn của em.
Mùa em yêu thích nhất là …
Em yêu thích mùa này vì …
Phương pháp giải:
Chọn 1 mùa em yêu thích nhất trong năm và giải thích vì sao em thích mùa đó nhất.
Lời giải chi tiết:
Mùa em yêu thích nhất là mùa xuân.
Em yêu thích mùa này vì em được đi mua sắm quần áo mới, được nhận lì xì đầu năm mới,...
Câu 6
Thiết kế và tô màu trang phục phù hợp cho 2 bạn có trong hình sau:
Phương pháp giải:
- Bạn hình bên trái có hình Mặt Trời => trang phục mát mẻ, đội mũ.
- Bạn hình bên phải có hình đám mây và mưa => trang phục là áo mưa/ô, đi ủng.
Lời giải chi tiết:
Em tự vẽ và tô màu trang phục cho 2 bạn.
Bài tập cuối tuần 20
Unit 3: Are those his pants?
Bài tập cuối tuần 25
Unit 7: Are these his pants?
VBT TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG