Tính đạo hàm của các hàm số sau:
LG a
\(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)
+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)
+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)
+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)
+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}} = {\left( {2 + 3x} \right)^{ - 2}}\)\(\displaystyle \Rightarrow y' = - 2\left( {2 + 3x} \right)'{\left( {2 + 3x} \right)^{ - 3}}\) \( = - 2.3.{\left( {2 + 3x} \right)^{ - 2}}\) \(\displaystyle = - 6{(2 + 3x)^{ - 3}}\)
LG b
\(\displaystyle y = \sqrt[3]{{{{(3x - 2)}^2}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)
+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)
+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)
+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)
+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
Với \(\displaystyle x > \frac{2}{3}\) thì \(\displaystyle y = {\left( {3x - 2} \right)^{\frac{2}{3}}}\) nên
\(\displaystyle y' = \frac{2}{3}\left( {3x - 2} \right)'.{\left( {3x - 2} \right)^{\frac{2}{3} - 1}}\) \( = \frac{2}{3}.3.{\left( {3x - 2} \right)^{ - \frac{1}{3}}}= 2{(3x - 2)^{ - \frac{1}{3}}} \) \(= 2.\frac{1}{{{{\left( {3x - 2} \right)}^{\frac{1}{3}}}}}= \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\).
Với \(\displaystyle x < \frac{2}{3}\) thì \(\displaystyle y = - {\left( {2 - 3x} \right)^{\frac{2}{3}}}\) nên
\(\displaystyle y' = - \frac{2}{3}.\left( {2 - 3x} \right)'.{\left( {2 - 3x} \right)^{\frac{2}{3} - 1}} \) \(= - \frac{2}{3}.3.{\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}} \) \(= - 2{\left( {2 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}} = - 2.\frac{1}{{{{\left( {2 - 3x} \right)}^{\frac{1}{3}}}}}\) \(\displaystyle = \frac{{ - 2}}{{\sqrt[3]{{2 - 3x}}}} = \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\).
Vậy \(\displaystyle y' = \frac{2}{{\sqrt[3]{{3x - 2}}}}\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\).
LG c
\(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)
+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)
+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)
+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)
+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
Với \(\displaystyle x > \frac{7}{3}\) thì \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}} = {\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\) nên \(\displaystyle y' = - \frac{1}{3}.3{\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) \(\displaystyle = - {\left( {3x - 7} \right)^{ - \frac{4}{3}}} = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {3x - 7} \right)}^4}}}}}\)
Với \(\displaystyle x < \frac{7}{3}\) thì \(\displaystyle y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}} = - {\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\) nên:
\(\displaystyle y' = \frac{1}{3}.\left( { - 3} \right){\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\) \(\displaystyle = - {\left( {7 - 3x} \right)^{ - \frac{4}{3}}} = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {7 - 3x} \right)}^4}}}}}\)\(\displaystyle = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {3x - 7} \right)}^4}}}}}\)
Vậy \(\displaystyle y' = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{(3x - 7)}^4}}}}}\)
LG d
\(\displaystyle y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)
+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)
+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)
+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)
+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\) \(\displaystyle \Rightarrow y' = 3.\left( { - 3} \right).{x^{ - 4}} - \frac{1}{{x\ln 3}}\) \(\displaystyle = - 9{x^{ - 4}} - \frac{1}{{x\ln 3}}\)
LG e
\(\displaystyle y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)
+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)
+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)
+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)
+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\)
\(\displaystyle \Rightarrow y' = \left( {3{x^2} - 2} \right)'{\log _2}x + \left( {3{x^2} - 2} \right)\left( {{{\log }_2}x} \right)'\) \(= 6x{\log _2}x + \left( {3{x^2} - 2} \right).\frac{1}{{x\ln 2}}\) \(\displaystyle = 6x{\log _2}x + \frac{{3{x^2} - 2}}{{x\ln 2}}\)
LG g
\(\displaystyle y = \ln (\cos x)\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)
+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)
+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)
+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)
+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle y = \ln (\cos x)\)\(\displaystyle \Rightarrow y' = \frac{{\left( {\cos x} \right)'}}{{\cos x}}\) \(\displaystyle = - \frac{{\sin x}}{{\cos x}} = - \tan x\)
LG h
\(\displaystyle y = {e^x}\sin x\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)
+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)
+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)
+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)
+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle y = {e^x}\sin x\)
\(\displaystyle \Rightarrow y' = \left( {{e^x}} \right)'\sin x + {e^x}\left( {\sin x} \right)'\) \(= {e^x}\sin x + {e^x}\cos x\) \(\displaystyle = {e^x}(\sin x + \cos x)\)
LG i
\(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm:
+) \(\displaystyle \left( {{u^n}} \right)' = n.{u^{n - 1}}.u'\)
+) \(\displaystyle \left( {{a^u}} \right)' = u'\ln a\)
+) \(\displaystyle \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}}\)
+) \(\displaystyle \left( {uv} \right)' = u'v + uv'\)
+) \(\displaystyle \left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{x}\)
\( \Rightarrow y' = \frac{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)'.x - \left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right).\left( x \right)'}}{{{x^2}}}\) \(\displaystyle = \frac{{\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)x - \left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}}{{{x^2}}}\) \(\displaystyle = \frac{{x({e^x} + {e^{ - x}}) - {e^x} + {e^{ - x}}}}{{{x^2}}}\)
Địa lí các vùng kinh tế
CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - ĐỊA LÍ 12
Đề thi thử THPTQG
Tải 50 đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải