Câu 1
Nêu những điều em đã thực hiện được trong các tình huống giao tiếp hằng ngày(Đánh dấu X vào ô trống ở những phương án em chọn)
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Xác định những điều em nên và không nên thực hiện khi giao tiếp với
- Người lớn:
+ Nên:
+ Không nên:
- Ông bà, cha mẹ:
+ Nên:
+ Không nên:
- Thầy, cô giáo:
+ Nên:
+ Không nên:
- Bạn bè:
+ Nên:
+ Không nên:
- Em nhỏ:
+ Nên:
+ Không nên:
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
- Người lớn:
+ Nên: Tôn trọng và lễ phép
+ Không nên: Ăn nói trống không
- Ông bà, cha mẹ:
+ Nên: Tôn trọng, lễ phép, vâng lời
+ Không nên:Vô lễ, ăn nói trống không
- Thầy, cô giáo:
+ Nên: Tôn trọng, vâng lời thầy cô
+ Không nên: Không tôn trọng, không vâng lời thầy cô
- Bạn bè:
+ Nên: Hòa đồng, vui vẻ, thân thiện
+ Không nên: Nói xấu, gây gổ đánh nhau
- Em nhỏ:
+ Nên: Ân cần, dịu dàng, nhường nhịn các em
+ Không nên: Bắt nạt, trêu chọc các em
Câu 3
Lựa chọn cách xử lí tình huống phù hợp:(Đánh dấu X vào ô trống ở những phương án em chọn)
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Hãy viết ra một tình huống em đã thể hiện khi giao tiếp mà em thích nhất:
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Em đã chào thầy cô khi gặp thầy cô ở hành lang mặc dù thầy cô không dạy lớp em.
Câu 5
Em đã thay đổi cách nói như thế nào để người khác không bị tổn thương?
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Em đã nhẹ nhàng, không trách mắng khi bạn Hoàng lỡ đạp vào chân em.
Câu 6
Em đã thay đổi cách nói như thế nào để động viên, khích lệ người khác?
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Em đã ân cần, dịu dàng, chia sẻ cùng bạn Minh khi bạn gặp chuyện buồn.
Chương 6. Số thập phân
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet
CHƯƠNG 2. GÓC – ĐƯỜNG TRÒN VÀ TAM GIÁC
Unit 7. The time machine
Bài 5: Những nẻo đường xứ sở