Đề bài
Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng song song với đường thẳng
x − 2y + 3 = 0?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 1 + t\end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 1 + t\end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - 1 - 2t\end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = - 1 + t\end{array} \right.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Bước 1: Tìm các đường thẳng có VTCP nhân vô hướng với VTPT của đường thẳng x − 2y + 3 = 0 bằng 0
Bước 2: Lấy 1 điểm trên các đường thẳng đã tìm ở bước 1, thay tọa độ điểm đó vào PT đường thẳng
x − 2y + 3 = 0. Nếu điểm đó không thuộc đường thẳng x − 2y + 3 = 0 thì đường thẳng chứa điểm đó là đường thẳng cần tìm
Lời giải chi tiết
Đường thẳng ∆: x − 2y + 3 = 0 có VTPT là \(\overrightarrow n = (1; - 2)\).
Đường thẳng d song song với ∆ nhận \(\overrightarrow n = (1; - 2)\) làm VTPT và có VTCP là \(\overrightarrow u \) thỏa mãn \(\overrightarrow u .\overrightarrow n = 0\)
(Loại C, D)
Xét điểm M(-1; 1) thuộc đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 1 + t\end{array} \right.\). Ta thấy tọa độ M thỏa mãn PT x − 2y + 3 = 0 nên M nằm trên ∆ (Loại A)
Chọn B
Unit 2: Science and inventions
Unit 7: Inventions
Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng
Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn
Chương 3. Chuyển động biến đổi
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
SGK Toán - Cánh diều Lớp 10
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều Lớp 10
Lý thuyết Toán Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 10