Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Phân tích thành nhân tử (với \(a, b, x, y\) là các số không âm)
a) \(ab + b\sqrt a + \sqrt a + 1\)
b) \(\sqrt {{x^3}} - \sqrt {{y^3}} + \sqrt {{x^2}y} - \sqrt {x{y^2}} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Nhóm các nhân tử chung hoặc sử dụng hằng đẳng thức để phân tích đa thức đã cho thành nhân tử.
Lời giải chi tiết
a) \(ab + b\sqrt a + \sqrt a + 1\)\( = {\left( {\sqrt a } \right)^2}b + b\sqrt a + \sqrt a + 1 \)\(= b\sqrt a \left( {\sqrt a + 1} \right) + \sqrt a + 1\) \( = \left( {\sqrt a + 1} \right)\left( {\sqrt a b + 1} \right)\)
b) \(\sqrt {{x^3}} - \sqrt {{y^3}} + \sqrt {{x^2}y} - \sqrt {x{y^2}} \)\( = {\left( {\sqrt x } \right)^3} - {\left( {\sqrt y } \right)^3} \)\(+ \sqrt x \sqrt {xy} - \sqrt y \sqrt {xy} \) \( = \left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left( {x + \sqrt {xy} + y} \right) + \sqrt {xy} \left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\)
\( = \left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left( {x + 2\sqrt {xy} + y} \right)\)
\( = \left( {\sqrt x - \sqrt y } \right){\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)^2}\)
Văn biểu cảm
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 9
CHƯƠNG IV. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 2 - Sinh 9
CHƯƠNG IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG