36.6
Xác định hạt X trong phương trình sau: .
A. . B.
C. . D. .
Phương pháp giải:
Sử dụng bảo toàn điện tích và vảo toàn số nuclon trong phản ứng hạt nhân
Lời giải chi tiết:
+ Bảo toàn điện tích: 9 + 1 = 8 + Z Z = 2
+ Bảo toàn số hạt nuclon: 19 + 1 = 16 + A ⇒ A = 4
Vậy X là
Chọn B
36,7
Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân?
A. kilôgam. B. miligam.
C. gam. D. u.
Phương pháp giải:
Kilogam không được dùng trong khảo sát phản ứng hạt nhân
Chọn A
Lời giải chi tiết:
Sử dụng lí thuyết trong phản ứng hạt nhân
36.8
Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A. B.
C. D.
Phương pháp giải:
Sử dụng bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân
Lời giải chi tiết:
Phương trình phản ứng hạt nhân: A → B + α
Bảo toàn động lượng:
Chọn D
36.9
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau; số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y, thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng:
Lời giải chi tiết:
Ta có công thức tính năng lượng liên kết riêng
Vì
Nên hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Chọn B
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 – Hóa học 12
Đề kiểm tra giữa học kì 2
Unit 13. The 22nd SEA Games
Chương 6. Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2 - Ngữ văn 12