CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Bài 36.6, 36.7, 36.8, 36.9 trang 108 SBT Vật Lí 12

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
36.6
36,7
36.8
36.9
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
36.6
36,7
36.8
36.9

36.6

Xác định hạt X trong phương trình sau: .

A. .                               B. 

C. .                                 D. .

Phương pháp giải:

Sử dụng bảo toàn điện tích và vảo toàn số nuclon trong phản ứng hạt nhân

Lời giải chi tiết:

+ Bảo toàn điện tích: 9 + 1 = 8 + Z Z = 2

+ Bảo toàn số hạt nuclon: 19 + 1 = 16 + A ⇒ A = 4

Vậy X là 

Chọn B

36,7

Đơn vị đo khối lượng nào không sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân?

A. kilôgam.                                B. miligam.

C. gam.                                     D. u.

Phương pháp giải:

Kilogam không được dùng trong khảo sát phản ứng hạt nhân

Chọn A

Lời giải chi tiết:

Sử dụng lí thuyết trong phản ứng hạt nhân

36.8

Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng

A.                          B. 

C.                       D. 

Phương pháp giải:

Sử dụng bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân

Lời giải chi tiết:

Phương trình phản ứng hạt nhân: A → B + α

Bảo toàn động lượng:

Chọn D

36.9

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau; số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y, thì

A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y.

D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững

Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng: 

Lời giải chi tiết:

Ta  có công thức tính năng lượng liên kết riêng 

Vì 

Nên hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

Chọn B

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Bài 36.14 trang 109 SBT Vật Lí 12 Giải bài 36.14 trang 109 sách bài tập vật lí 12. Tính năng lượng liên kết của các hạt nhân
Bài 36.15 trang 110 SBT Vật Lí 12 Giải bài 36.15 trang 110 sách bài tập vật lí 12. Tính năng lượng liên kết của 234U và 238U. Hạt nhân nào bền hơn ?
Bài 36.16 trang 110 SBT Vật Lí 12 Giải bài 36.16 trang 110 SBT vật lí 12. Tính năng lượng liên kết riêng của
Bài 36.17 trang 110 SBT Vật Lí 12 Giải bài 36.17 trang 110 sách bài tập vật lí 12. Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân
Bài 36.18 trang 110 SBT Vật Lí 12 Giải bài 36.18 trang 110 sách bài tập vật lí 12. Có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087 u, khối lượng của prôtôn mp
Xem thêm
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi