VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1

Ôn tập chung - Tiết 1 trang 132, 133

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 1

1. Nội dung câu hỏi

Số?

 

2. Phương pháp giải

Viết số hoặc (đọc số) theo từng lớp, lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị

 

3. Lời giải chi tiết

Câu 2

1. Nội dung câu hỏi

a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho biết chữ số 9 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.

– Trong số 9 343 625, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp ………….

– Trong số 1 571 910, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp ………….

– Trong số 2 189 764, chữ số 9 thuộc hàng ……………., lớp ………….

b) Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau.

Số12 8311 283 01541 2836 314 508
Giá trị của chữ số 8    

 

2. Phương pháp giải

a)

- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu

b) Xác định hàng của chữ số 8 trong mỗi số từ đó xác định giá trị của chữ số đó

 

3. Lời giải chi tiết

a)

– Trong số 9 343 625, chữ số 9 thuộc hàng triệu, lớp triệu

– Trong số 1 571 910, chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị

– Trong số 2 189 764, chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn

b)

Số12 8311 283 01541 2836 314 508
Giá trị của chữ số 880080 000808

Câu 3

1. Nội dung câu hỏi

a) Viết các số 4 501; 5 410; 5 140; 4 105 theo thứ tự từ bé đến lớn là: .................................................

b) Viết các số 23 619; 32 136; 9 999; 31 263 theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...........................................

 

2. Phương pháp giải

So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo yêu cầu đề bài.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Viết các số 4 501; 5 410; 5 140; 4 105 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4 105; 4 501; 5 140; 5 410

b) Viết các số 23 619; 32 136; 9 999; 31 263 theo thứ tự từ lớn đến bé là: 32 136; 31 263; 23 619; 9 999

Câu 4

1. Nội dung câu hỏi

Đặt tính rồi tính

3 675 + 2 918             

40 613 + 47 519                     

7 641 – 2 815                         

62 748 – 35 261

 

2. Phương pháp giải

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ lầm lượt từ phải sang trái

 

3. Lời giải chi tiết

Câu 5

1. Nội dung câu hỏi

Một khu vườn ươm cây giống dạng hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm hàng rào xung quanh khu vườn đó và để cửa vào rộng 6 m. Hỏi hàng rào khu vườn đó dài bao nhiêu mét?

 

2. Phương pháp giải

1. Chiều dài khu vườn = chiều rộng x3

2. Chu vi khu vườn = (chiều dài + chiều rộng) x 2.

3. Hàng rào khu vườn = chu vi khu vườn – độ rộng của cửa.

 

3. Lời giải chi tiết

Chiều dài khu vườn:
25 x 3 = 75 (m)

Chu vi khu vườn là:
(75 + 25) x 2 = 200 (m)

Hàng rào dài số mét là:
 200 – 6 = 194 (m)

Đáp số: 194 m

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi