Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Rút gọn các biểu thức sau
a) \(5\sqrt {\dfrac{1}{5}} + \dfrac{1}{2}\sqrt {20} + \sqrt 5 \)
b) \(\sqrt {\dfrac{1}{2}} + \sqrt {4,5} + \sqrt {12,5} \)
c) \(\sqrt {20} - \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \)
d) \(0,1\sqrt {200} + 2\sqrt {0,08} + 0,4\sqrt {50} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn: Với hai biểu thức \(A,\ B\) mà \(B \ge 0\), ta có:
\(A\sqrt{B}=\sqrt{A^2B}\), nếu \(A \ge 0\).
\(A\sqrt{B}=-\sqrt{A^2B}\), nếu \(A < 0\).
+ Sử dụng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Với hai biểu thức \(A,\ B\) mà \(B \ge 0\), ta có:
\(\sqrt{A^2.B}=A\sqrt{B}\), nếu \(A \ge 0\).
\(\sqrt{A^2.B}=-A\sqrt{B}\), nếu \(A < 0\).
+ \( \dfrac{A}{\sqrt B}=\dfrac{A\sqrt B}{B}\), với \(B > 0\).
Lời giải chi tiết
a) \(5\sqrt {\dfrac{1}{5}} + \dfrac{1}{2}\sqrt {20} + \sqrt 5 \)
\( = 5 \cdot \dfrac{1}{5} \cdot \sqrt 5 + \sqrt 5 + \sqrt 5 \)
\( = \left( {1 + 1 + 1} \right)\sqrt 5 \)
\( = 3\sqrt 5 \)
b) \(\sqrt {\dfrac{1}{2}} + \sqrt {4,5} + \sqrt {12,5} \) \( = \sqrt {\dfrac{1}{2}} + \sqrt {\dfrac{9}{2}} + \sqrt {\dfrac{{25}}{2}} \)
\( = \dfrac{1}{2}\sqrt 2 + \dfrac{3}{2}\sqrt 2 + \dfrac{5}{2}\sqrt 2 \)
\( = \dfrac{{9\sqrt 2 }}{2}\)
c) \(\sqrt {20} - \sqrt {45} + 3\sqrt {18} + \sqrt {72} \)\( = 2\sqrt 5 - 3\sqrt 5 + 9\sqrt {2} + 6\sqrt {2} \) \( = - \sqrt 5 + 15\sqrt {2} \)
d) \(0,1\sqrt {200} + 2\sqrt {0,08} + 0,4\sqrt {50} \)\( = 0,1.10.\sqrt 2 + 2 \cdot \dfrac{1}{{10}}\sqrt 2 + 0,4.5.\sqrt 2 \)
\( = \sqrt 2 + \dfrac{2}{5}\sqrt 2 + 2\sqrt 2 \) \( = \dfrac{{17}}{5}\sqrt 2 \)
Bài 3: Dân chủ và kỉ luật
SOẠN VĂN 9 TẬP 2
Đề thi vào 10 môn Văn Yên Bái
Unit 10: Space travel
Bài 11