Bài 1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Ôn tập chương III. Tam giác đồng dạng
Bài 1. Hình hộp chữ nhật
Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Bài 4. Hình lăng trụ đứng
Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
Ôn tập chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Đề bài
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng, tính theo các kích thước đã cho trên hình \(131\) là:
A. \(228\) B. \(240\)
C. \(196\) D. \(170\)
E. \(210.\)
Hãy chọn kết quả đúng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng:
- Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích các mặt bên hoặc bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
\({S_{xq}} = 2p.h\)
Trong đó: \(p\) là nửa chu vi đáy, \(h\) là chiều cao.
- Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.
Lời giải chi tiết
Xét hình thang \(ABCD\), dựng đường cao \(DD'\).
Tứ giác \(DCBD'\) có \(BD'//DC\) và \(DD'//BC\) (do cùng vuông góc với AB) nên \(DCBD'\) là hình bình hành
Nên \(BD'=DC=6cm\)
Do đó, \(AD'=AB-BD'=9-6=3\) (đơn vị độ dài).
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông \(ADD'\), ta có:
\(A{D^2} = AD{'^2} + DD{'^2}\)
\(\Rightarrow AD = \sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5\,\) (đơn vị độ dài)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
\({S_{xq}} = \left( {AB + BC + CD + DA} \right).CG\)
\(= \left( {9 + 4 + 6 + 5} \right).7 = 168\) (đơn vị diện tích)
Diện tích một mặt đáy hình lăng trụ là:
\({S_đ} = \dfrac{1}{2}\left( {AB + CD} \right).CB \)\(\,= \dfrac{1}{2}.\left( {9 + 6} \right).4 = 30\) (đơn vị diện tích).
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:
\({S_{TP}} = {S_{xq}} + 2{S_d} = 168 + 2.30 = 228\) (đơn vị diện tích).
Chọn A.
Review 4 (Units 10-11-12)
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
Unit 5. Years ahead
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 2
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8