Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Dùng bảng bình phương tìm \(x\) , biết:
LG câu a
LG câu a
\(\sqrt x = 1,5\);
Phương pháp giải:
Dùng bảng bình phương để tìm \(x.\)
ÁP dụng: Với \(A \ge 0;B \ge 0\)
\(\sqrt A = B \Leftrightarrow A = {B^2}\).
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt x = 1,5 \Rightarrow x=1,5^2\Rightarrow x = 2,25\)
LG câu b
LG câu b
\(\sqrt x = 2,15\);
Phương pháp giải:
Dùng bảng bình phương để tìm \(x.\)
ÁP dụng: Với \(A \ge 0;B \ge 0\)
\(\sqrt A = B \Leftrightarrow A = {B^2}\).
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt x = 2,15 \Rightarrow x=2,15^2\Rightarrow x \approx 4,623\)
LG câu c
LG câu c
\(\sqrt x = 0,52\);
Phương pháp giải:
Dùng bảng bình phương để tìm \(x.\)
ÁP dụng: Với \(A \ge 0;B \ge 0\)
\(\sqrt A = B \Leftrightarrow A = {B^2}\).
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt x = 0,52 \Rightarrow x=0,52^2 \Rightarrow x \approx 0,2704\);
LG câu d
LG câu d
\(\sqrt x = 0,038\).
Phương pháp giải:
Dùng bảng bình phương để tìm \(x.\)
ÁP dụng: Với \(A \ge 0;B \ge 0\)
\(\sqrt A = B \Leftrightarrow A = {B^2}\).
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt x = 0,038 \Rightarrow x=0,038^2 \)\(\Rightarrow x \approx 0,0014\).
CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Đề thi vào 10 môn Văn Nam Định
Đề thi vào 10 môn Toán Nghệ An
Bài 17
ĐỊA LÍ DÂN CƯ