Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Tra bảng căn bậc hai, tìm \(\sqrt {35,92} \) được \(\sqrt {35,92} \approx 5,993\). Vậy suy ra \(\sqrt {0,3592} \) có giá trị gần đúng là:
(A) \(0,5993\)
(B) \(5,993\)
(C) \(59,93\)
(D) \(599,3\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng bảng tra căn bậc hai.
Hoặc sử dụng: \(\sqrt {\dfrac{A}{B}}=\dfrac{\sqrt {A}}{\sqrt {B}}\) với \(A\ge 0;B> 0\)
Lời giải chi tiết
Ta có: \(\sqrt {0,3592}=\sqrt {\dfrac{35,92}{100}}=\dfrac{\sqrt {35,92}}{\sqrt {100}}\)\(\approx\dfrac{5,993}{10}=0,5993\)
Cách khác: Tra bảng căn bậc hai ta có: \(\sqrt {0,3592} \approx 0,5993\)
Chọn đáp án (A).
Đề thi vào 10 môn Văn Hậu Giang
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Ngãi
CHƯƠNG I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề thi vào 10 môn Văn Bạc Liêu
Bài 26. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)