Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Bài tập ôn chương I. Tứ giác
Đề bài
Tam giác \(ABC\) có hai trung tuyến \(AM\) và \(BN\) vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo \(AM\) và \(BN\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh và chiều cao tương ứng: \(S=\dfrac{1}{2}ah\)
Lời giải chi tiết
Tứ giác \(ABMN\) có hai đường chéo vuông góc.
\({S_{ABMN}} = \eqalign{1 \over 2}AM.BN\)
\(∆ ABM\) và \(∆ AMC\) có chung chiều cao kẻ từ \(A,\) cạnh đáy \(BM = MC\)
\( \Rightarrow {S_{ABM}} = {S_{AMC}} = \eqalign{1 \over 2}{S_{ABC}}\)
\(∆ MAN\) và \(∆ MNC\) có chung chiều cao kẻ từ \(M,\) cạnh đáy \(AN = NC\)
\(\eqalign{ & \Rightarrow {S_{MAN}} = {S_{MNC}} = {1 \over 2}{S_{AMC}} } \) \(\eqalign{ = {1 \over 4} {S_{ABC}}} \)
\(\eqalign{{S_{ABMN}} = {S_{ABM}} + {S_{MNA}}} \)
\(= \eqalign{{1 \over 2}{S_{ABC}} + {1 \over 4}{S_{ABC}} }\)
\(= \eqalign{{3 \over 4}{S_{ABC}} }\)
\(\Rightarrow \eqalign{{S_{ABC}} = \eqalign{4 \over 3}{S_{ABMN}} }\) \(= \eqalign{{4 \over 3}.\eqalign{1 \over 2}.AM.BN =\eqalign {2 \over 3}AM.BN }\)
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 8
Unit 2. Sensations
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Bài 19: Quyền tự do ngôn luận
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8