Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Các bài toán về đo đạc và gấp hình
Bài tập cuối chương III
Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Bài 3. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
Bài 4. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Bài 1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Đề bài
a) Tính diện tích hình thang ABCD có các kích thước như hình sau:
b) Hình thoi MNPQ có diện tích bằng diện tích hình thang ABCD ở câu a, đường chéo MP= \(\frac{{35}}{4}\)m. Tính độ dài NQ.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a)Diện tích hình thang =\(\dfrac{1}{2}\).(đáy lớn+đáy nhỏ).chiều cao
b)Diện tích hình thoi= \(\dfrac{1}{2}\).tích hai đường chéo
Lời giải chi tiết
a) Diện tích hình thang là:
\(\dfrac{1}{2}.\left( {AB + DC} \right).AH = \dfrac{1}{2}.\left( {\dfrac{{11}}{3} + \dfrac{{17}}{2}} \right).3 = \dfrac{{73}}{4}\)(m2)
b) Ta có diện tích hình thoi MNPQ là \(\dfrac{{73}}{4}\,{m^2}\)
Nên ta có:
\(\begin{array}{ccccc}{S_{MNPQ}} =\dfrac{{73}}{4} \Rightarrow \dfrac{1}{2}.MP.NQ = \dfrac{{73}}{4}\\ \Rightarrow \dfrac{1}{2}.\dfrac{{35}}{4}.NQ = \dfrac{{73}}{4}\\ \Rightarrow \dfrac{{35}}{8}.NQ= \dfrac{{73}}{4} \Rightarrow NQ = \dfrac{{73}}{4}:\dfrac{{35}}{8}= \dfrac{{73}}{4}.\dfrac{{8}}{35} = \dfrac{{146}}{{35}}\end{array}\)
Vậy \(NQ = \dfrac{{146}}{{35}}\) m.
Bài 10
Chủ đề 7: Cuộc sống quanh ta
Bài 8: Nghị luận xã hội
Bài 1: Tiểu thuyết và truyện ngắn
Chủ đề chung 2. Đô thị: lịch sử và hiện tại
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7