Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Tính
a) \(\sqrt {16} \sqrt {25} + \sqrt {196} :\sqrt {49} \)
b) \(36:\sqrt {{{2.3}^2}.18} - \sqrt {169} \)
c) \(\sqrt {\sqrt {81} } \)
d) \(\sqrt {{3^2} + {4^2}} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Biến đổi biểu thức trong căn về dạng bình phương của một số.
- Vận dụng định lí:
\(\sqrt {{A^2}} = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,{\rm{ khi \,\,A}} \ge 0\\ - A\,\,{\rm{ khi \,\,A < 0}}\end{array} \right.\) (A là biểu thức có nghĩa)
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt {16} \sqrt {25} + \sqrt {196} :\sqrt {49} \) \( = 4 \cdot 5 + 14:7\) \( = 20 + 2 = 22\)
b) \(36:\sqrt {{{2.3}^2}.18} - \sqrt {169} \)\( = 36:\sqrt {{{2.3}^2}.2.9} - \sqrt {{{13}^2}} \) \( = 36:\sqrt {{{\left( {2.3.3} \right)}^2}} - \sqrt {{{13}^2}} \) \( = 36:\left( {2.3.3} \right) - 13\) \( = 2 - 13 = - 11\)
c) \(\sqrt {\sqrt {81} } \)\( = \sqrt 9 \) \( = 3\)
d) \(\sqrt {{3^2} + {4^2}} \)\( = \sqrt {9 + 16} = \sqrt {25} \) \( = 5\)
Bài 2: Tự chủ
Đề thi vào 10 môn Toán Thái Nguyên
CHƯƠNG III. QUANG HỌC
Đề thi vào 10 môn Văn Long An
Bài 27. Thực hành: Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ