Đề bài
Cho đa thức \(H\left( x \right) = {x^4} - 3{x^3} - x + 1\). Tìm đa thức P(x) và Q(x) sao cho
a)\(H\left( x \right) + P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 2\)
b)\(H\left( x \right) - Q\left( x \right) = - 2{x^3}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a)\(P\left( x \right) = \left( {{x^5} - 2{x^2} + 2} \right) - H\left( x \right)\)
b)\(Q\left( x \right) = H\left( x \right) - \left( { - 2{x^3}} \right)\)
Lời giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}H\left( x \right) + P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 2\\ \Rightarrow P\left( x \right) = \left( {{x^5} - 2{x^2} + 2} \right) - H\left( x \right)\\ \Rightarrow P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 2 - \left( {{x^4} - 3{x^3} - x + 1} \right)\\ \Rightarrow P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 2 - {x^4} + 3{x^3} + x - 1\\ \Rightarrow P\left( x \right) = {x^5} - {x^4} + 3{x^3} + x + 1\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}H\left( x \right) - Q\left( x \right) = - 2{x^3}\\ \Rightarrow Q\left( x \right) = H\left( x \right) - \left( { - 2{x^3}} \right)\\ \Rightarrow Q\left( x \right) = \left( {{x^4} - 3{x^3} - x + 1} \right) + 2{x^3}\\ \Rightarrow Q\left( x \right) = {x^4} - {x^3} - x + 1\end{array}\)
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Bài 10
Chủ đề 6: Sống hòa hợp trong cộng đồng
CHƯƠNG III. THỐNG KÊ
Chương IX: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7