Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
So sánh (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi):
LG câu a
LG câu a
\(2\root 3 \of 3 \) và \(\root 3 \of {23} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\); \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\)
\(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b};\sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}(b \ne 0)\)
\(a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(2\root 3 \of 3 = \root 3 \of {{2^3}} .\root 3 \of 3 = \root 3 \of {8.3} = \root 3 \of {24} \)
Vì \(23 < 24\) nên \(\root 3 \of {23} < \root 3 \of {24} \)
Vậy \(2\root 3 \of 3 \) > \(\root 3 \of {23} \)
LG câu b
LG câu b
\(33\) và \(3\root 3 \of {1333} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\); \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\)
\(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b};\sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}}(b \ne 0)\)
\(a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(33 =3. 11\) và \(3\root 3 \of {1333} \)
So sánh: \(11\) và \(\root 3 \of {1333} \)
Ta có: \({11^3} = 1331\)
Vì \(1331 < 1333\) nên \(\root 3 \of {1331} < \root 3 \of {1333} \)
Suy ra: \(11 < \root 3 \of {1333} \) hay \(33 < 3\root 3 \of {1333} \)
Đề thi vào 10 môn Văn Bắc Ninh
Bài 23
Đề thi vào 10 môn Anh Lâm Đồng
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 2 - Sinh 9
Các bài tập làm văn