1. Nội dung câu hỏi
Giải mỗi phương trình sau:
a) \(0,{5^{2{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{4};\)
b) \({2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = 16\sqrt 2 ;\)
c) \({27^{{x^2} - 4x + 4}} = {9^{{x^2} - 4}};\)
d) \(0,{05^{x - 3}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x};\)
e) \({\log _3}3\left( {x - 2} \right) = - 1;\)
g) \({\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _{0,2}}\left( {4 - 5x - {x^2}} \right) = 0.\)
2. Phương pháp giải
Giải phương trình bằng định nghĩa hàm số lôgarit hoặc đưa về cùng cơ số kết hợp biến đổi sử dụng công thức lôgarit.
3. Lời giải chi tiết
a) \(0,{5^{2{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{4} \Leftrightarrow 0,{5^{2{x^2} + x - 1}} = 0,{5^2} \Leftrightarrow 2{x^2} + x - 1 = 2 \Leftrightarrow 2{x^2} + x - 3 = 0\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - \frac{3}{2}\end{array} \right.\)
b) \({2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = 16\sqrt 2 \Leftrightarrow {2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = {2^4}{.2^{\frac{1}{2}}} \Leftrightarrow {2^{{x^2} - 6x - \frac{5}{2}}} = {2^{\frac{9}{2}}} \Leftrightarrow {x^2} - 6x - \frac{5}{2} = \frac{9}{2}\)
\( \Leftrightarrow {x^2} - 6x - 7 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 7\end{array} \right.\)
c) \({27^{{x^2} - 4x + 4}} = {9^{{x^2} - 4}} \Leftrightarrow {3^{3\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)}} = {3^{2\left( {{x^2} - 4} \right)}} \Leftrightarrow 3\left( {{x^2} - 4x + 4} \right) = 2\left( {{x^2} - 4} \right)\)
\( \Leftrightarrow {x^2} - 12x + 20 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 10\\x = 2\end{array} \right.\)
d) \(0,{05^{x - 3}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x} \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{{20}}} \right)^{x - 3}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x} \Leftrightarrow {\left( {{{\left( {2\sqrt 5 } \right)}^2}} \right)^{3 - x}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x}\)
\( \Leftrightarrow {\left( {2\sqrt 5 } \right)^{2\left( {3 - x} \right)}} = {\left( {2\sqrt 5 } \right)^x} \Leftrightarrow 6 - 2x = x \Leftrightarrow x = 2.\)
e) \({\log _3}3\left( {x - 2} \right) = - 1 \Leftrightarrow 3\left( {x - 2} \right) = \frac{1}{3} \Leftrightarrow x - 2 = \frac{1}{9} \Leftrightarrow x = \frac{{19}}{9}.\)
g) \({\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _{0,2}}\left( {4 - 5x - {x^2}} \right) = 0 \Leftrightarrow {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) + {\log _{{5^{ - 1}}}}\left( {4 - 5x - {x^2}} \right) = 0\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) = {\log _5}\left( {4 - 5x - {x^2}} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1 = 4 - 5x - {x^2}\\{x^2} + 1 > 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow 2{x^2} + 5x - 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\end{array}\)
A
A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
Chuyên đề II. Truyền thông tin bằng sóng vô tuyến
Unit 4: Global Warming
Chương 4. Kiểu dữ liệu có cấu trúc
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11