Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Luyện tập chung 15, 16
Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên
Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập chung trang 22, 23
Bài tập cuối chương I
Câu 1
Câu 1: BCNN của 10 và 15 là
A. 150 | B. 60 | C. 30 | D. 20. |
Phương pháp giải:
Phân tích 10 và 15 ra thành tích các thừa số nguyên tố, xác định BCNN.
Lời giải chi tiết:
Chọn C
\(\begin{array}{l}10 = 2.5{\rm{ ; 15 = 3}}{\rm{.5 }}\\ \Rightarrow {\rm{BCNN (10}}{\rm{,15) = 2}}{\rm{.3}}{\rm{.5 = 30}}{\rm{.}}\end{array}\)
Câu 2
Câu 2: Cho \(a = {2^2}{.5^4}\)và \(b = {3^5}{.5^3}.7.\) BCNN của a và b là
A. \({2^2}{.3^5}{.5^4}.7\) | B. \({2^2}{.3^5}{.5^3}.7\) | C. \({3^5}{.5^3}\) | D. \({2^2}{.3^5}{.5^7}.7\). |
Phương pháp giải:
Lập tích các thừa số chung và riêng của a và b, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
Chọn A
Câu 3
Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. \(\frac{{12}}{{20}}\) | B. \(\frac{{25}}{{40}}\) | C. \(\frac{{22}}{{81}}\) | D. \(\frac{{123}}{{345}}\). |
Phương pháp giải:
Xác định ƯCLN của tử số và mẫu số.
Lời giải chi tiết:
Chọn C
ƯCLN(22,81)=1 \( \Rightarrow \frac{{22}}{{81}}\) là phân số tối giản.
Unit 9: Getting around
Chủ đề 1. Em với nhà trường
Bài 10: Cuốn sách tôi yêu
Chủ đề 3: Các thể của chất
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6