Câu 5
Kể tên 3 đồ dùng học tập của em và cho biết em dùng chúng để làm gì.
| Tên đồ dùng | Tác dụng |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
Lời giải chi tiết:
| Tên đồ dùng | Tác dụng |
1 | Bút chì | Vẽ tranh |
2 | Sáp màu | Tô màu lên tranh |
3 | Hộp bút | Đựng đồ dùng học tập như thước, bút, tẩy,… |
Câu 6
Tìm và viết tên:
a. 2 đồ vật được sử dụng nhiều nhất trong ngày mùa hè.
b. 2 đồ vật được sử dụng nhiều nhất trong giờ học Mĩ thuật của em.
Lời giải chi tiết:
a. 2 đồ vật được sử dụng nhiều nhất trong ngày mùa hè : mũ, ô
b. 2 đồ vật được sử dụng nhiều nhất trong giờ học Mĩ thuật của em : bút chì, bút màu
Câu 7
Viết hai câu phủ định nói về những điều mà em không thích và viết lại theo cách khác (nghĩa tương tự).
Mẫu: - Em không thích đi bơi.
Viết lại: - Em đâu có thích đi bơi.
Lời giải chi tiết:
- Em không thích trời mưa. ⟶ Em đâu có thích trời mưa.
- Em không thích ăn cay. ⟶ Em đâu có thích ăn cay.
Vui học
Đố vui
Chim gì liệng tựa thoi đưa
Báo mùa xuân đẹp say sưa giữa trời.
Là con gì?
* Cùng bạn bè, người thân giải câu đó trên.
* Em cùng bạn tìm thêm các câu đố về loài chim.
Lời giải chi tiết:
- Đó là chim én.
- Gợi ý những câu đố tương tự :
1. Mình mặc áo thâm
Cổ quàng khăn trắng
Hễ mở miệng ra
Nhiều người la mắng ?
(Là con quạ)
2. Trông xa tưởng là mèo
Lại gần hóa ra chim
Ban ngày ngủ lim dim
Ban đêm đi lùng chuột ?
(Là chim cú mèo)
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2