Câu 1: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là
A. tần số góc của dòng điện
B. Cường độ dòng điện cực đại
C. pha của dòng điện
D. chu kì của dòng điện
Câu 2: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 3: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là
A. 4 cm. B. 2 cm.
C. 1 cm. D. 8 cm.
Câu 4: Đặt điện áp
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Đặt điện áp
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số góc
A.
C.
Câu 8: Tại một nơi trên mặt đất có
A. 38 cm B. 480 cm
C. 16 cm D. 20 cm
Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng
A. hai lần bước sóng B. nửa bước sóng
C. ba lần bước sóng D. một bước sóng
Câu 10: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhâu một góc là.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Đặc trung nào sau đay là một đặc trưng vật lý của âm ?
A. Độ to của âm
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm
D. Âm sắc.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần.
B. chậm dần đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần đều.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại.
B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. lò xo có chiều dài cực đại.
D. lò xo không biến dạng.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
A.
C.
Câu 16: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 17: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng
A.
C.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
A.
C.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc
A.
C.
Câu 22: Con lắc lò xo có độ cứng
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Đặt điện áp
A. 0,8. B. 0,9.
C. 0,7. D. 0,5.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
A. 1A B.
C.
Câu 25: Bóng đèn Led có công suất 12W chiếu sáng tương đương một bóng đèn dây tóc có công suất 100W. Nếu trung bình mỗi ngày thắp sáng 14 giờ thì mỗi tháng (30 ngày) lượng điện năng sẽ tiết kiệm được là
A. 12,32 kWh B. 36,96 kWh
C. 5,040 kWh D. 42 kWh
Câu 26: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k=20 N/m, dao động với biên độ A=5cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4cm, nó có động năng bằng
A. 0,025 J B. 0,041 J
C. 0,009 J D. 0,0016 J.
Câu 27: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất
A.
C.
Câu 28: Đặt điện áp
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, độ tự cảm L, nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch
A. 960 W B. 460 W
C. 360 W D. 720 W
Câu 30: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, với công suất phát âm không đổi. Một máy đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ I m/s. Khi máy đến điểm B cách nguồn âm 20m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A, thời gian máy đo chuyển động từ A đến B là
A. 220 s B. 160 s
C. 180 s D. 200 s
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình
A. 3 B. 2
C. 0,5 D. 1,5
Câu 32: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm
A. 9 B. 8
C. 11 D. 10
Câu 33: Một hạt mang điện tích
A. 0 B.
C.
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 4,5cm và 1cm. Tại thời điểm
A. 1,50 cm B. 0 cm
C. -1,50 cm D. -0,75 cm
Câu 35: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng
A.
C.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều
A. 40 V
B. 50 V
C. 65 V
D. 25 V.
Câu 37: Một sóng cơ ngang hình sin truyền theo trục Ox qua điểm A đến điểm B rồi đến điểm C với chu kì T = 1 s, biên độ 3 cm và bước sóng 3 cm. Biết AB = 3cm, AC = 4,5 cm và tại thời điểm
A. 72 cm B. 18 cm
C. 36 cm D. 42 cm
Câu 38: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 50 g, mang điện tích
A. 0,411 m/s B. 0,419 m/s
C. 0,215 m/s D. 0,218 m/s
Câu 39: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
A. 6 cm B. 0
C. 12 cm D.
Câu 40: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo vật nặng khối lượng 0,5kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Khi vật nặng xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng 0,25 kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào
A. 20 cm B. 15 cm
C. 18 cm D. 40 cm.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Nhận biết các đại lượng trong điện xoay chiều
Cách giải:
Trong đó:
Chọn A
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện giao thoa sóng
Cách giải:
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Chọn A
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
Khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng sóng:
Cách giải:
Ta có, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng:
Chọn D
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về mạch xoay chiều chỉ có điện trở
Cách giải:
Mạch chỉ có điện trở, u và i cùng pha với nhau
Chọn A
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tổng trở:
Cách giải:
Ta có, mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C.
Tổng trở của mạch:
Chọn A
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
Cách giải:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
Khi đó
Chọn C
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính gia tốc của vật dao động điều hòa
Cách giải:
Gia tốc của vật dao động điều hòa:
Chọn D
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng biểu thức:
Cách giải:
Ta có, chu kì dao động của con lắc đơn:
Chọn D
Câu 9 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sóng cơ học
Cách giải:
Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì bằng một bước sóng.
Chọn D
Câu 10 (VD):
Phương pháp:
Đọc đồ thị dao động sóng
Cách giải:
Từ đồ thị, ta có:
+ Bước sóng:
+ Độ lệch pha giữa M và N:
Có
Sóng truyền theo phương Ox.
Chọn D
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí và đặc trưng vật lí của âm
Cách giải:
A, B, D – đặc trưng sinh lí của âm
C – đặc trưng vật lí của âm
Chọn C
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Vận tốc của vật dao động điều hòa:
Cách giải:
Vận tốc của vật:
Chọn C
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Vận dụng tính chất của vật dao động điều hòa
Cách giải:
Vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần
Chọn A
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức động năng của con lắc lò xo:
Cách giải:
Động năng của vật:
Động năng của ocn lắc cực tiểu khi vật qua vị trí biên (khi đó vận tốc của vật bằng 0)
Lại có:
+ Biên âm: Lò xo có chiều dài cực tiểu
+ Biên dương: Lò xo có chiều dài cực đại
Chọn C
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết đại cương về dao động của con lắc lò xo
Cách giải:
Tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa:
Chọn B
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Cách giải:
A – sai vì li độ biến thiên
B – sai vì vận tốc biến thiên
C – đúng
D – sai vì gia tốc biến thiên
Chọn C
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức định luật Culong
Cách giải:
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm
Chọn A
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kì và tốc độ truyền sóng
Cách giải:
Ta có:
Chọn B
Câu 19 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tổng trở:
Cách giải:
Tổng trở của mạch:
Chọn B
Câu 20 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng máy tính Casio
Cách giải:
Ta có:
Cường độ dòng điện:
Chọn C
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính cảm kháng:
Cách giải:
Cảm kháng:
Chọn D
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
+ Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
+ Biên độ dao động:
+ Vận tốc cực đại:
Cách giải:
Ta có:
+ Biên độ dao động của vật:
+ Tốc độ cực đại của vật:
Chọn A
Câu 23 (VD):
Phương pháp:
+ Độ lệch pha giữa
+ Hệ số công suất:
Cách giải:
Ta có, độ lệch pha giữa u và i là:
Hệ số công suất:
Chọn D
Câu 24 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức độc lập:
Cách giải:
Ta có:
Mạch chỉ có tụ, ta có:
u đang tăng suy ra
Chọn B
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính điện năng tiêu thụ:
Cách giải:
+ Điện năng bóng đèn LED tiêu thụ trong 30 ngày:
+ Điện năng bóng đèn dây tóc tiêu thụ trong 30 ngày:
Lượng điện năng tiết kiệm được là:
Chọn B
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính thế năng:
+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng:
Cách giải:
Thế năng của vật tại vị trí đó:
Cơ năng:
Lại có :
Chọn C
Câu 27 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng định luật khúc xạ ánh sáng:
Cách giải:
Ta có:
Theo định luật khúc xạ ánh sáng, ta có:
Chọn A
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
+ Đọc số chỉ trên đèn
+ Áp dụng biểu thức định luật ôm
+ Sử dụng biểu thức
Cách giải:
Ta có, đèn sáng bình thường
Lại có:
+ Độ lệch pha giua u và i:
Chọn D
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức tính công suất:
+ Công suất cực đại:
Cách giải:
+ Khi
- Độ lệch pha của u và i:
-
- Công suất khi đó:
+ Công suất đạt cực đại khi
Chọn A
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính tổng trở:
Cách giải:
Ta có:
+
Thời gian máy đo chuyển động từ A đến B là:
Chọn C
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng các biểu thức:
+ Lực đàn hồi cực đại:
+ Lực hồi phục cực đại:
Cách giải:
Ta có:
+ Lực đàn hồi cực đại:
+ Lực hồi phục cực đại:
Theo đề bài,
+ Chọn chiều dương hướng xuống:
=> Thời gian nén của lò xo trong một chu kì là:
Thời gian lò xo giãn trong một chu kì:
Chọn B
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính số cực đại giữa 2 nguồn khi dao động cùng pha:
Cách giải:
Ta có, 2 nguồn dao động cùng pha suy ra:
Chọn A
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính lực lorenxo:
Cách giải:
Ta có, lực Lo-ren-xơ:
Chọn B
Câu 34 (VD):
Phương pháp:
+ Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp:
+ Biên độ sóng dừng:
Cách giải:
+ Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp:
Biên độ bụng sóng
Biên độ của điểm C:
Biên độ của điểm D:
Hai phần tử C và D dao động ngược pha nhau
+ Tại thời điểm
Ta có góc quay của
Vẽ vòng tròn lượng giác, ta xác định được
Chọn C
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng điều kiện cực đại của 2 nguồn cùng pha
Cách giải:
M là cực đại giao thoa và cùng pha với hai nguồn
Với n, m là số nguyên cùng lẻ hoặc cùng chẵn.
Vì
Trên hình, theo đề ta có:
Từ (1) và (2) ta suy ra:
Chọn C
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức
+ Xét các tỉ số
Cách giải:
Ta có:
+ Khi giảm tần số của nguồn 2 lần thì
Chọn C
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
+ Sử dụng biểu thức
+ Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha
+ Vận dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn
Cách giải:
Độ lệch pha của B so với A:
Sóng truyền đến B mất
+ Phần tử tại B dao động trong thời gian
Độ lệch pha của C so với A:
Sóng truyền từ A đến C mất
Ban đầu C ở vị trí cân bằng,
Vậy tổng quãng đường của ba phần tử A, B, C là:
Chọn D
Câu 38 (VD):
Phương pháp:
+ Bài toán con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực điện
+ Áp dụng biểu thức
Cách giải:
Vị trí cân bằng khi có điện trường của con lắc lệch so với phương thẳng đứng góc
Ta có:
Con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ góc
Ta có
Chọn
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng biểu thức tính biên độ giao thoa sóng
Cách giải:
+ Khi chưa tịnh tiến nguồn, ta có
+ Khi tịnh tiến nguồn B một đoạn
Biên độ của điểm O:
Chọn D
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
Bài toán va chạm mềm của con lắc lò xo dao động thẳng đứng.
Cách giải:
Ta có:
+ Vận tốc của hệ sau va chạm:
+ Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ đoạn:
+ Biện độ dao động mới của hệ:
Chọn B
Bài 9. Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước
CHƯƠNG 8. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
Bài 35. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
PHẦN 6: TIẾN HÓA