Đề bài
In one minute, find the differences between the two pictures
(Trong một phút, hãy tìm sự khác biệt giữa hai bức tranh)
Lời giải chi tiết
1. In picture A, Paul is sleeping. In picture B, he is reading a book.
(Trong bức tranh A, Paul đang ngủ. Trong bức tranh B, anh ấy đang đọc sách.)
2. In picture A, Jane is talking on her mobile phone. In picture B, she is talking to Bob.
(Trong hình A, Jane đang nói chuyện trên điện thoại di động của cô ấy. Trong bức tranh B, cô ấy đang nói chuyện với Bob.)
3. In picture A, Bob is having a barbecue/cooking burgers. In picture B, he is talking to Jane.
(Trong hình A, Bob đang ăn thịt nướng / nấu bánh mì kẹp thịt. Trong bức tranh B, anh ta đang nói chuyện với Jane.)
4. In picture A, Anna and Sue are sitting at the table eating burgers. In picture B, Sue and Anna are standing up and eating a bowl of chips.
(Trong hình A, Anna và Sue đang ngồi trên bàn ăn bánh mì kẹp thịt. Trong bức tranh B, Sue và Anna đang đứng dậy và ăn một bát khoai tây chiên.)
5. In picture A, Betty is standing up and eating an ice cream. In picture B, Betty is sitting at the table eating a burger.
( Trong hình A, Betty đang đứng dậy và ăn một cây kem. Trong bức tranh B, Betty đang ngồi trên bàn ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt.)
6. In picture A, Mark is playing the guitar. In picture B, Mark is playing football.
(Trong hình A, Mark đang chơi guitar. Trong bức tranh B, Mark đang chơi bóng đá.)
7. In picture A, Bob has got an apron. In picture B, he hasn't got an apron.
(Trong hình A, Bob có tạp dề. Trong bức tranh B, anh ta không có tạp dề.)
8. In picture A, there isn't a tree behind Jane. In picture B, there is a tree behind Jane.
(Trong hình A, không có một cái cây nào phía sau Jane. Trong bức tranh B, có một cái cây phía sau Jane.)
9. In picture A, there are burgers on the barbecue. In picture B, there aren't any burgers on the barbecue.
(Trong hình A, có bánh mì kẹp thịt trên thịt nướng. Trong hình B, không có bánh mì kẹp thịt nào trên thịt nướng.)
10. In picture A, there are three chairs at the table. In picture B, there are four chairs at the table.
(Trong hình A, có ba cái ghế ở bàn. Trong hình B, có bốn cái ghế ở bàn.)
CHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG - SBT
Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn
Chủ đề 3: TUỔI HỌC TRÒ
Unit 4: Learning world
Unit 4: Love to learn
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!