Bài 55. Hình tam giác
Bài 56. Diện tích hình tam giác
Bài 57. Em đã học được những gì ?
Bài 58. Hình thang
Bài 59. Diện tích hình thang
Bài 60. Em ôn lại những gì đã học
Bài 61. Hình tròn. Đường tròn
Bài 62. Chu vi hình tròn
Bài 63. Diện tích hình tròn
Bài 64. Em ôn lại những gì đã học
Bài 65. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
Bài 66. Luyện tập về tính diện tích
Bài 67. Em ôn lại những gì đã học
Bài 68. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài 69. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Bài 70. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Bài 71. Em ôn lại những gì đã học
Bài 72. Thể tích của một hình
Bài 73. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Bài 74. Mét khối
Bài 75. Em ôn lại những gì đã học
Bài 76. Thể tích hình hộp chữ nhật
Bài 77. Thể tích hình lập phương
Bài 78. Em ôn lại những gì đã học
Bài 79. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
Bài 80. Em ôn lại những gì đã học
Bài 81. Em ôn lại những gì đã học
Bài 82. Em đã học được những gì ?
Bài 83. Bảng đơn vị đo thời gian
Bài 84. Cộng số đo thời gian
Bài 85. Trừ số đo thời gian
Bài 86. Em ôn lại những gì đã học
Bài 87. Nhân số đo thời gian với một số
Bài 88. Chia số đo thời gian cho một số
Bài 89. Em ôn lại những gì đã học
Bài 90. Em ôn lại những gì đã học
Bài 91. Vận tốc
Bài 92. Quãng đường
Bài 93. Thời gian
Bài 94. Em ôn lại những gì đã học
Bài 95. Bài toán về chuyển động ngược chiều
Bài 96. Bài toán về chuyển động cùng chiều
Bài 97. Ôn tập về số tự nhiên
Bài 98. Ôn tập về phân số
Bài 99. Ôn tập về số thập phân
Bài 100. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 101. Ôn tập về đo diện tích
Bài 102. Ôn tập về đo thể tích
Bài 103. Ôn tập về số đo thời gian
Bài 104. Ôn tập về phép cộng, phép trừ
Bài 105. Ôn tập về phép nhân, phép chia
Bài 106. Em ôn lại những gì đã học
Bài 107. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
Bài 108. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
Bài 109. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
Bài 110. Em ôn lại những gì đã học
Bài 111. Ôn tập về giải toán
Bài 112. Em ôn lại những gì đã học
Bài 113. Em ôn lại những gì đã học
Bài 114. Em ôn lại những gì đã học
Bài 115. Ôn tập về biểu đồ
Bài 116. Em ôn lại những gì đã học
Bài 117. Em ôn lại những gì đã học
Bài 118. Em ôn lại những gì đã học
Bài 119. Em ôn lại những gì đã học
Bài 120. Em đã học được những gì ?
Câu 1
Chơi trò chơi "Ghép tam giác" :
Chia học sinh trong lớp thành các đội, thi nhau xếp nhanh 6 que tính để được : 1 hình tam giác, 2 hình tam giác, 4 hình tam giác.
Phương pháp giải:
Sử dụng nhiều nhất 6 que tính xếp thành các hình theo yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Thực hiện các hoạt động sau:
a) Viết tên ba đỉnh, ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây :
b) Chỉ cho bạn xem :
- Hình tam giác có ba góc nhọn.
- Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn.
- Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn.
c) Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe :
Phương pháp giải:
Quan sát hình đã cho rồi trả lời các câu hỏi của bài toán.
Lời giải chi tiết:
• Tam giác MNP có :
- Ba đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N và đỉnh P.
- Ba góc là: góc đỉnh M cạnh MN và MP, góc đỉnh N cạnh NM và NP, góc đỉnh P cạnh PM và PN.
- Ba cạnh là: MN, NP và MP.
• Tam giác GEH có :
- Ba đỉnh là: đỉnh G, đỉnh E và đỉnh H.
- Ba góc là: góc đỉnh G cạnh GH và GE, góc đỉnh E cạnh EH và EG, góc đỉnh H cạnh HE và HG.
- Ba cạnh là: GE, EH và HG.
• Tam giác STU có :
- Ba đỉnh là: đỉnh T, đỉnh S và đỉnh U.
- Ba góc là: góc đỉnh S cạnh ST và SU, góc đỉnh T cạnh TS và TU, góc đỉnh U cạnh UT và US.
- Ba cạnh là: ST, TU và US.
Câu 3
Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :
Lời giải chi tiết:
Các em đọc kĩ các nội dung trên và nghe thầy/cô hướng dẫn để hiểu rõ nội dung hơn.
Câu 4
a) Nối (theo mẫu) :
b) Vẽ đường cao từ đỉnh A trong mỗi hình tam giác sau :
Em đọc tên các đường cao và cạnh đáy tương ứng trong các hình vừa vẽ được.
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình ảnh đã cho rồi nối với câu thích hợp.
b) Từ đỉnh A của mỗi tam giác, dùng bút chì và ê ke, vẽ đường cao tương ứng của tam giác đó.
Đọc tên đường cao và cạnh đáy tương ứng trong các hình vừa vẽ.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Hình 1 : Đường cao AH và cạnh đáy tương ứng BC.
Hình 2 : Đường cao AH và cạnh đáy tương ứng BC.
Hình 3 : Đường cao AH (trùng với cạnh AB) và cạnh đáy tương ứng BC.
Tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Chia một số thập phân cho một số thập phân
Bài 10: Ủy ban nhân dân xã (phường) em
Unit 10. When will Sports Day be?
Unit 7: How Do You Learn English?
Tuần 13: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...