Bài 14A: Món quà tuổi thơ
Bài 14B: Búp bê của ai?
Bài 14C: Đồ vật quanh em
Bài 15A: Cánh diều tuổi thơ
Bài 15B: Con tìm về với mẹ
Bài 15C: Quan sát đồ vật
Bài 16A: Trò chơi
Bài 16B: Trò chơi, lễ hội ở quê hương
Bài 16C: Đồ chơi của em
Bài 17A: Rất nhiều mặt trăng
Bài 17B: Một phát minh nho nhỏ
Bài 17C: Ai làm gì?
Câu 1
Phân loại từ có tiếng nhân.
- Từng bạn trong hai nhóm đến góc học tập lấy một trong các thẻ từ nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài.
- Thi xếp nhanh thẻ từ vào một trong hai bảng sau:
a) Nhóm từ có tiếng nhân có nghĩa là "người".
M: nhân dân
b) Nhóm từ có tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”
M: nhân hậu
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Đặt câu với một từ ở hoạt động 1 và viết vào vở.
Lời giải chi tiết:
Gợi ý:
- Ông em từng là công nhân của nhà máy dệt.
- Trẻ em chính là những nhân tài tương lai của đất nước.
- Tấm lòng nhân từ của bà nội khiến ai cũng hết lòng yêu quý.
- Giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt chính là một hành động nhân ái.
Câu 3
a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở:
Mười năm cõng bạn đi học
Ở xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, ai cũng biết câu chuyện cảm động về em Đoàn Trường Sinh 10 năm cõng bạn đến trường. Quãng đường từ nhà Sinh tới trường dài hơn 4 ki-lô-mét, qua đèo, vượt suối, khúc khuỷu, gập ghềnh. Thế mà Sinh không quản khó khăn, ngày ngày cõng bạn Hanh bị liệt cả hai chân đi về. Nhờ bạn giúp đỡ, lại có chí học hành, nhiều năm liền, Hanh là học sinh tiên tiến, có năm còn tham gia đội tuyển học sinh giỏi cấp huyện.
(Theo báo Đại Đoàn Kết)
b) Đổi bài cho bạn để soát và sửa lỗi.
Câu 4
a) Chọn cách viết đúng từ ngữ đã cho trong ngoặc đơn.
b) Viết lại các từ ngữ em đã chọn vào vở.
Lời giải chi tiết:
Câu 5
Giải câu đố (chọn a hoặc b):
a) Để nguyên - tên một loài chim
Bỏ sắc - thường thấy ban đêm trên trời.
(Là hai chữ gì?)
b) Để nguyên - vằng vặc trời đêm
Thêm sắc - màu phấn cùng em tới trường.
(Là hai chữ gì?)
Lời giải chi tiết:
a) Hai chữ đó là sáo và sao
b) Hai chữ đó là trăng và trắng
Stop and Check 2A
Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Unit 10: Leisure activities
SGK Toán 4 - Cánh Diều tập 1
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
Vở bài tập Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4