A
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
happy: vui vẻ
sad: buồn
fine/OK: khỏe, ổn
great: thật tuyệt
B
B. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. Hello, Bill.
(Xin chào, Bill.)
2. Hi, Kim. How are you?
(Chào Kim. Bạn có khỏe không?)
I’m great.
(Tôi cảm thấy tuyệt.)
How are you, Kim?
(Bạn có khỏe không, Kim?)
I’m OK.
(Tôi ổn.)
3. How are you, Lola? (Bạn có khỏe không, Lola? )
I’m sad. (Tôi buồn.)
Oh, no. (Ồ, không.)
C
C. Sing.
(Hát.)
Lời giải chi tiết:
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
I’m happy.
(Tôi vui.)
I’m happy.
(Tôi vui.)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
How are you?
(Bạn có khỏe không )
I’m sad.
(Tôi buồn.)
I’m sad.
(Tôi buồn.)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
I’m fine.
(Tôi khỏe.)
I’m fine.
(Tôi khỏe.)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)
I’m great.
(Tôi cảm thấy tuyệt.)
I’m great.
(Tôi cảm thấy tuyệt.)
E
E. Play the “Chain” game.
(Trò chơi “ Dây chuyền”)
Phương pháp giải:
Cách chơi: người thứ nhất sẽ hỏi“How are you?”, người thứ 2 trả lời” I’m OK”, tiếp tục người thứ 2 sẽ hỏi và người thứ 3 trả lời, thay phiên nhau cho đến khi nào hết lượt.
Chủ đề: Rèn nếp sống
Unit 4
Văn mẫu học kì 2
Bài tập cuối tuần 5
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2