Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại)
Lời giải chi tiết:
- computer: máy tính
- TV: ti vi
- phone: điện thoại
- camera: máy ảnh
Bài 2
2. Look, point, and say.
(Nhìn, chỉ và nói)
Ví dụ:
1. It’s a phone. (Đây là chiếc điện thoại)
Lời giải chi tiết:
2. It’s a camera. (Đây là chiếc máy ảnh.)
3. It’s a computer. (Đây là chiếc máy tính)
4. It’s a TV. (Đây là chiếc ti vi.)
Bài 3
3. What do you have in your home? Say
(Có thứ gì trong nhà của ban. Nói)
Ví dụ: I have a TV. (Tôi có một chiếc ti vi.)
Lời giải chi tiết:
1. I have 2 tables.
2. I have a computer.
3. I have 3 phones.
4. I have 6 chairs.
5. I have a camera.
Tạm dịch:
1. Tôi có 2 cái bàn.
2. Tôi có một máy tính.
3. Tôi có 3 chiếc điện thoại.
4. Tôi có 6 cái ghế.
5. Tôi có một chiếc máy ảnh.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Bài tập cuối tuần 26
Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia
Chủ đề 7. Giai điệu quê hương
Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời
Đề thi học kì 2
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2