Bài 3
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Lời giải chi tiết:
S, s, sea. (S, s, biển.)
S, s, sail. (S, s, buồm.)
S, s, sand. (S, s, cát.)
I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)
I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)
I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)
At the seaside. (Ở bên bờ biển.)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu ✓.)
Lời giải chi tiết:
1. a. I can see a sail.
(Tôi có thể nhìn thấy con thuyền.)
2. b. I can see the sand.
(Tôi có thể nhìn thấy bãi cát.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
- Sea, sea
- Sail, sail
- Sand, sand
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Chủ đề 8: Loài vật em yêu
Chủ đề: Môi trường quanh em
Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia
Unit 1: Feelings
Unit 3: Are these his pants?
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2