New Words a
a. Unscramble the words.
(Sắp xếp lại từ.)
1. o o d f s n t a d
2. u t g f o r a w
3. s h f o a n i w s h o
4. l a e n t t h s w o
5. r m o f p r e e c n a
6. p p p e t u s w h o
Lời giải chi tiết:
1. food stand: quầy thực phẩm
2. tug of war: kéo co
3. fashion show: trình diễn thời trang
4. talent show: trình diễn tài năng
5. performance: biểu diễn
6. puppet show: múa rối
New Words b
b. Find the words in Task a. in the word search.
( Tìm các từ trong Task a. trong tìm kiếm từ.)
Lời giải chi tiết:
New Words c
c. Fill in the blanks using the words in Task a.
(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong nhiệm vụ a.)
1. There was a great food stand at the market at the weekend. The food was so tasty.
(Có một quầy bán đồ ăn tuyệt vời ở chợ vào cuối tuần. Thức ăn rất ngon.)
2. My little sister is really good at magic. She's going to sign up for the
3. My mom took my brother to a last night. He really liked the dancing puppets.
4. There's a dance tomorrow. Five people will dance in traditional clothes.
5. All the girls at the looked amazing. I'm going to buy a few of the dresses.
6. Let's play ! We're strong and I'm sure we'll beat the other team.
Lời giải chi tiết:
2. talent show | 3. puppet show | 4. performance | 5. fashion show | 6. tug of war |
2. My little sister is really good at magic. She's going to sign up for the talent show.
(Em gái tôi rất giỏi ảo thuật. Em ấy sẽ đăng ký tham gia chương trình tài năng.)
3. My mom took my brother to a puppet show last night. He really liked the dancing puppets.
(Mẹ tôi đã đưa anh trai tôi đến một buổi biểu diễn múa rối tối qua. Anh ấy thực sự thích những con rối nhảy múa.)
4. There's a dance performance tomorrow. Five people will dance in traditional clothes.
(Có một buổi biểu diễn khiêu vũ vào ngày mai. Năm người sẽ nhảy trong trang phục truyền thống.)
5. All the girls at the fashion show looked amazing. I'm going to buy a few of the dresses.
(Tất cả các cô gái tại buổi biểu diễn thời trang đều trông thật tuyệt vời. Tôi sẽ mua một vài chiếc váy.)
6. Let's play tug of war! We're strong and I'm sure we'll beat the other team.
(Hãy chơi trò kéo co! Chúng tôi mạnh và tôi chắc chắn rằng chúng tôi sẽ đánh bại đội khác.)
Listening
Listen and write the times for each picture.
(Lắng nghe và điền thời gian vào mỗi bức tranh.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
A: The festival in the park looks a lot of fun.
B: Do you want to go on holiday?
A: What time does the food stand open?
B: They open at 12 p.m.
A: What time do they close?
B: They close at 8:30 p.m.
A: Are there any good activities?
B: There are some music performances. They start at 4 p.m.
A: Great. What time do they end?
B: They end at 7 p.m.
A: Anything else?
B: Does the fashion show? That starts at 6 p.m and end at 8 p.m.
A: 8 p.m? We can go home after that.
B: We can get the bus home. That’s one the least at 8:30 p.m.
A: I can’t wait.
B: Excellent!
Tạm dịch:
A: Lễ hội ở công viên trông rất vui.
B: Bạn có muốn đi nghỉ lễ không?
A: Quầy thức ăn mở cửa lúc mấy giờ?
B: Họ mở cửa lúc 12 giờ trưa.
A: Mấy giờ họ đóng cửa?
B: Họ đóng cửa lúc 8:30 tối.
A: Có hoạt động nào vui không?
B: Có một số buổi biểu diễn âm nhạc. Họ bắt đầu lúc 4 giờ chiều.
A: Tuyệt vời. Họ kết thúc lúc mấy giờ?
B: Họ kết thúc lúc 7 giờ tối.
A: Còn gì nữa không?
B: Có trình diễn thời trang không? Bắt đầu lúc 6 giờ chiều và kết thúc lúc 8 giờ tối.
A: 8 giờ tối chúng ta có thể về nhà sau đó.
B: Chúng ta có thể bắt xe buýt về nhà. Đó là muộn nhất vào lúc 8:30 tối.
A: Tôi không thể đợi.
B: Xuất sắc.
Lời giải chi tiết:
Grammar
Write full sentences using the given times.
(Viết câu đầy đủ sử dụng thời gian cho trước.)
1. What time does the festival start?
It starts at 10 a.m. (10 a.m.)
(Lễ hội bắt đầu lúc mấy giờ? - Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)
2. What time does it end?
________________________ (9 p.m.)
3. What time do the food stands open?
________________________ (9:30 a.m.)
4. What time does the tug of war start and end?
________________________ (2 p.m. - 3 p.m.)
5. What time does the bus leave?
________________________ (5.30 p.m.)
Lời giải chi tiết:
2. What time does it end? - It ends at 9 p.m.
(Mấy giờ thì kết thúc? - Nó kết thúc lúc 9 giờ tối.)
3. What time do the food stands open? - They open at 9:30 a.m.
(Mấy giờ thì quầy thức ăn mở cửa? - Họ mở cửa lúc 9:30 sáng.)
4. What time does the tug of war start and end? - It starts at 2 p.m. and ends at 3 p.m.
(Trò chơi kéo co bắt đầu và kết thúc lúc mấy giờ? - Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều. và kết thúc lúc 3 giờ chiều.)
5. What time does the bus leave? - It leaves at 5:30p.m.
(Mấy giờ xe buýt khởi hành? - Xe khởi hành lúc 5:30 chiều.)
Writing
Choose four of the activities and write sentences.
(Chọn bốn trong số các hoạt động và viết câu)
1. The dance performance starts at______ and ends at ______.
2. The ____________________________________________.
3. The ____________________________________________.
4. ________________________________________________.
Lời giải chi tiết:
1. The dance performance starts at 6 p.m.and ends at 7pm.
(Buổi biểu diễn khiêu vũ bắt đầu lúc 6 giờ tối và kết thúc lúc 7 giờ tối.)
2. The music performance starts at 6 p.m. and ends at 8 p.m.
(Buổi biểu diễn âm nhạc bắt đầu lúc 6 giờ tối và kết thúc lúc 8 giờ tối.)
3. The talent show starts at 11 a.m and ends at 1 p.m.
(Chương trình tài năng bắt đầu lúc 11 giờ trưa và kết thúc lúc 1 giờ chiều.)
4. The tug of war starts at 2 p.m. and ends at 3 p.m.
(Trò chơi kéo co bắt đầu lúc 2 giờ chiều và kết thúc lúc 3 giờ chiều.)
Unit 1. People are people
BÀI 6: TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
Đề thi giữa kì 2
Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Chương 4: Một số hình phẳng trong thực tiễn
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!