Bài 3
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
R, r, road.
(R, r, con đường.)
There’s a road.
(Có một con đường.)
R, r, river.
(R, r, dòng sông.)
There’s a river.
(Có một dòng sông.)
R, r, rainbow.
(R, r, cầu vồng.)
There’s a rainbow.
(Có một cầu vồng.)
Bài 4
4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Lời giải chi tiết:
1. a: There is a river.
(Có một dòng sông.)
2. b: There is a road.
(Có một con đường.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
- road (con đường)
- river (dòng sông)
- rainbow (cầu vồng)
Từ vựng
1.
2.
3.
UNIT 0: WELCOME
Chủ đề. NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
Chủ đề. TÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ
Bài tập cuối tuần 26
Chủ đề 3. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2