Bài A
A. Trace the letters.
(Đồ các chữ cái.)
Bài B
B. Trace and draw lines.
(Đồ và vẽ các đường.)
Phương pháp giải:
vest (áo gi-lê)
watch (đồng hồ đeo tay)
Lời giải chi tiết:
Bài C
C. Listen circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
1. W – w – watch (đồng hồ đeo tay)
2. W- w – window (cửa sổ)
3. V – v – violin (đàn vi-ô-lông/vĩ cầm)
Lời giải chi tiết:
Bài D
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. violin (đàn vi-ô-lông/vĩ cầm)
2. vest (áo gi-lê)
3. window (cửa sổ)
4. watch (đồng hồ đeo tay)
Chương 1. Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Unit 7: Are these his pants?
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 2
Unit 5: Where's the ball?
Đề thi học kì 1
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2