Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Y, y, yo-yos.
Can you see the yo-yos?
Y, y, yams.
Can you see the yams?
Y, y, yogurt.
Can you see the yogurt?
Tạm dịch:
Y, y, yo-yos.
Bạn có thể thấy yo-yos không?
Y, y, yams.
Bạn có thể nhìn thấy khoai lang không?
Y, y, sữa chua.
Bạn có thấy sữa chua không?
Bài 2
Task 4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu ✓.)
Lời giải chi tiết:
1. a
I can see some yo-yos.
(Tôi có thể thấy một vài cái yo yo.)
2. b
I can see some yogurt.
(Tôi có thể thấy vài hộp sữa chua.)
Bài 3
Task 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
Yams, yams
Yogurt, yogurt
Yo – yos
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Chủ đề. NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
Bài tập cuối tuần 8
GIẢI TOÁN 2 TẬP 1 CÁNH DIỀU
Unit 5: Animals
Unit 2: My family
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2