3. Lesson 3 - Unit 2 - Tiếng Anh 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 6
Bài 7
Từ vựng
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 6
Bài 7
Từ vựng

Bài 6

6. Listen and find. Then sing.

(Nghe và tìm. Sau đó hát.)



Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Where’s my granny? Where’s my granny?

(Bà của tôi đang ở đâu? Bà của tôi đang ở đâu?)

She’s in the bathroom. Splash, splash, splash.

(Bà đang ở trong phòng tắm. Bắn tung tóe, bắn tung tóe, bắn tung tóe.)

Where’s my granny? Where’s my granny?

(Bà của tôi đang ở đâu? Bà của tôi đang ở đâu?)

She’s in the bathroom. Splash, granny, splash.

(Bà đang ở trong phòng tắm. Bắn tung tóe, bắn tung tóe, bắn tung tóe.)

 

Where’s my sister? Where’s my sister?

(Em gái tôi đang ở đâu? Em gái tôi đang ở đâu?)

She’s in the bedroom. Snore, snore, snore.

(Em ấy ở trong phòng ngủ. Ngủ khò, khò, khò.)

Where’s my sister? Where’s my sister?

(Em gái tôi đang ở đâu? Em gái tôi đang ở đâu?)

She’s in the bedroom. Snore, sister, snore.

(Em ấy ở trong phòng ngủ. Ngủ khò, khò, khò.)

 

Where’s my grandad? Where’s my grandad?

(Ông của tôi đang ở đâu? Ông của tôi đang ở đâu?)

He’s in living room. Dance, dance, dance.

(Ông đang ở trong phòng khách. Nhảy, nhảy, nhảy.)

Where’s my grandad? Where’s my grandad?

(Ông của tôi đang ở đâu? Ông của tôi đang ở đâu?)

He’s in living room. Dance, grandad, dance.

(Ông đang ở trong phòng khách. Nhảy, nhảy, nhảy.)

 

Where’s my brother? Where’s my brother?

(Anh trai tôi đang ở đâu? Anh trai tôi đang ở đâu?)

He’s in the kitchen? Yum, yum, yum!

(Anh ấy đang ở trong bếp? Ngon ngon ngon!)

Where’s my brother? Where’s my brother?

(Anh trai tôi đang ở đâu? Anh trai tôi đang ở đâu?)

He’s in the kitchen? Yum, yum, yum!

(Anh ấy đang ở trong bếp? Ngon ngon ngon!)

Bài 7

7. Listen. Then say and play.

(Nghe. Rồi nói và chơi.)

 

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Girl: She’s in the living room.

(Cô ấy đang ở trong phòng khách.)

Boy: Mum?

(Mẹ à?)

Girl: Yes, that’s right.

(Vâng, đúng vậy.)

 

Học sinh cùng hỏi và trả lời về vị trí của từng người ở trong nhà.

Lời giải chi tiết:

1.

A: He’s in the living room.

(Anh ấy ở trong phòng khách.)

B: Grandad?

(Ông à?)

A: Yes, that’s right.

(Đúng rồi.)

2.

A: She’s in the kitchen.

(Cô ấy ở trong bếp.)

B: Mum?

(Mẹ hả?)

A: No, that’s wrong.

(Không, sai rồi.)

3.

A: He’s in the bedroom.

(Anh ấy trong phòng ngủ.)

B: Brother?

(Anh trai hả?)

A: Yes, that’s right.

(Đúng rồi.)

Từ vựng

 1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

 

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (83 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved