Bài 4
4. Listen and draw.
(Nghe và vẽ.)
Phương pháp giải:
1.
2.
3.
4.
Lời giải chi tiết:
1.
2.
3.
4.
Bài 5
5. Find and write. Then say.
(Tìm và viết. Sau đó nói.)
Phương pháp giải:
e.g: những quả trứng
fish: cá
pizza: bánh pi za
salad: rau xà lách trộn
-I like … and … (Tôi thích cả … và ….)
-I don’t like … or … (Tôi không thích … hay …)
Lời giải chi tiết:
1. I like fish and salad.
(Tôi thích cả cá và rau xà lách trôn.)
2. I don’t like eggs or pizza.
(Tôi vừa không thích trứng hay bánh pi za.)
Văn mẫu học kì 2
Chủ đề 2: Trường học
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Units 1-2 Review
Unit 6: Around Town
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2