Bài 5
5. Listen and match. Then say.
(Nghe và nối. Sau đó nói.)
Phương pháp giải:
rice: cơm
cap: mũ, nón lưỡi trai
pen: bút mực
map: bản đồ
mice: con chuột (số nhiều)
hen: gà mái
Bài 6
6. Listen and circle the word.
(Nghe và khoanh tròn từ.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
UNIT 5: Rr
Chủ đề 6: LỜI RU YÊU THƯƠNG
Chủ đề 7: Những con vật quanh em
Đề kiểm tra học kì 2
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2