Bài 8
8. Read and draw.
(Đọc và vẽ.)
Phương pháp giải:
He’s got big eyes. (Anh ấy có đôi mắt to)
He’s got short, black hair. (Anh ấy có mái tóc đen, ngắn.)
He’s got a small mouth. (Anh ấy có môt cái miệng nhỏ.)
Bài 9
9. Read and √ or X.
(Đọc và đánh dấu √ hoặc X.)
Phương pháp giải:
1. She’s got a small nose.
(Cô ấy có môt cái mũi nhỏ.)
2. He’s got small eyes.
(Anh ấy có đôi mắt nhỏ.)
3. She’s got long hair.
(Cô ấy có mái tóc dài.)
4. He’s got glasses.
(Anh ấy có mắt kính.)
Lời giải chi tiết:
1. √
2. X
3. √
4. X
Unit 2: Shapes
Đề kiểm tra học kì 2
UNIT 6: Ss
Unit 4: My face
Chủ đề 5. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2