Bài 9
9. Look and write. Then say.
(Nhìn và viết. Sau đó nói.)
Phương pháp giải:
dance: nhảy, khiêu vũ
hop: nhảy lò cò
jump :nhảy
Lời giải chi tiết:
1. jump (nhảy)
2. hop (nhảy lò cò)
3. dance (nhảy)
Bài 10
10. Read and find. Then number.
(Đọc và tìm. Sau đó đánh số.)
Phương pháp giải:
Wave yourarms.(Vẫy hai cánh tay.)
Jump (Nhảy)
Clap yourhands. (Vỗ tay.)
Touch yourtoes. (Chạm vào đầu ngón chân.)
Dance. (Nhảy đầm.)
Lời giải chi tiết:
5. Wave yourarms.(Vẫy hai cánh tay.)
4. Jump. (nhảy)
1. Clap yourhands. (Vỗ tay.)
3. Touch yourtoes. (Chạm vào đầu ngón chân.)
2. Dance (Nhảy đầm.)
Chủ đề 2: Trường học
Chương 1. Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Bài tập cuối tuần 6
Unit 6: Around town
UNIT: FESTIVALS
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2