6. Lesson 7 - Unit 3 - Tiếng Anh 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 15
Bài 16
Từ vựng
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 15
Bài 16
Từ vựng

Bài 15

15. Listen and stick. Then write.

(Nghe và dán. Viết.) 

 

Lời giải chi tiết:

1. Touch your toes.

(Chạm ngón chân.)

2. Move your head.

(Lắc đầu.)

3. Stamp your feet.

(Giậm chân.)

4. Wave your arms.

(Vẫy tay.)

5. Shake your body.

(Lắc lư cơ thể.)

6. Clap your hands.

(Vỗ tay.)

Bài 16

16. Draw your body. Then say.

(Vẽ cơ thể của bạn và nói.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc: I’s ve got… (Tôi có…)

Lời giải chi tiết:

- I’ve got a head.

(Tôi có một cái đầu.)

- I’ve got ten fingers.

(Tôi có 10 ngón tay.)

- I’ve got two hands.

(Tôi có hai bàn tay.)

- I’ve got two legs.

(Tôi có hai cái chân.)

- I’ve got ten toes.

(Tôi có 10 ngón chân.)

- I’ve got two hands.

(Tôi có hai bàn tay.)

- I’ve got two feet.

(Tôi có hai cái chân.)

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

Fqa.vn
Bình chọn:
5/5 (66 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi