Bài 15
Task 15. Listen and stick. Then write. (Nghe và dán. Sau đó viết) track 34_CD3
cloudy rainy snowy sunny windy |
Lời giải chi tiết:
1. sunny
2. cloudy
3. rainy
4. windy
5. snowy
Nội dung bài nghe:
1. It's Monday. It's sunny.
2. It's Tuesday. It's cloudy.
3. It's Wednesday. It's rainy.
4. It's Thursday. It's windy.
5. It's Friday. It's snowy.
Tạm dịch:
1. Hôm nay là thứ Hai. Trời có nắng.
2. Hôm nay là thứ Ba. Trời nhiều mây.
3. Hôm nay là thứ Tư. Trời có mưa.
4. Hôm nay là thứ Năm. Trờ có gió.
5. Hôm nay là thứ sáu. Trời có tuyết.
Bài 16
Task 16. Draw yourself on your favourite day. Then say with a friend. (Vẽ bản thân vào ngày yêu thích của bạn. Sau đó nói với một người bạn.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Học kì 2
Unit 5: Free Time Activities
Unit 10
Bài tập cuối tuần 22
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2