Bài 1
1. Write the capital or small letters.
(Viết hoa hoặc viết thường.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Say the word. Circle the start sound.
(Nói từ lên. Khoanh tròn âm đầu của từ.)
Phương pháp giải:
1. egg (quả trứng)
2. boy (con trai)
3. fig (quả sung)
4. car (ô tô)
5. dog (con chó)
6. apple (quả táo)
Lời giải chi tiết:
1 - e
2 - b
3 - f
4 - c
5 - d
6 - a
Bài 3
3. Say the word. Circle the end sound.
(Nói từ lên. Khoanh tròn âm cuối của từ.)
Phương pháp giải:
1. bird (con chim)
2. tub (cái chậu, bồn)
3. leaf (chiếc lá)
Lời giải chi tiết:
1 - d
2 - b
3 - f
Bài 4
4. Read and write the letters.
(Đọc và viết chữ cái.)
Lời giải chi tiết:
The dog and the cat have an apple. The bird has a leaf!
(Chó và mèo có một quả táo. Con chim có một chiếc lá.)
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề: Đồ chơi thú vị
Unit 10: Days of the week
Chủ đề 6. Lời ru yêu thương
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2