Hoạt động 4
1. Nội dung câu hỏi
Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
2. Phương pháp giải
Dựa vào hàm lôgarit đã học rồi thay số.
3. Lời giải chi tiết
Luyện tập – Vận dụng 3
1. Nội dung câu hỏi
Cho hai ví dụ về hàm số lôgarit
2. Phương pháp giải
Dựa vào định nghĩa hàm số lôgarit để xác định.
3. Lời giải chi tiết
\({\log _3}x;\,\,{\log _5}\left( {x + 2} \right)\).
Hoạt động 5
1. Nội dung câu hỏi
Cho hàm số lôgarit \(y = {\log _2}x\)
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a.
Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm \(\left( {x;{{\log }_2}x} \right)\) với \(x \in (0; + \infty )\) và nối lại ta được đồ thị hàm số \(y = {\log _2}x\) như hình bên.
c, Cho biết tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {\log _2}x\) với trục hoành và vị trí của đồ thị hàm số đó với trục tung.
d, Quan sát đồ thị hàm số \(y = {\log _2}x\), nêu nhận xét về:
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiến thức đã học về giới hạn và lôgarit để trả lời câu hỏi
3. Lời giải chi tiết
a) \(y = {\log _2}x\)
b, Biểu diễn các điểm ở câu a:
c, Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành \(y = {\log _2}x\)là (1;0)
Đồ thị hàm số đó không cắt trục tung.
d, \(\mathop {\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} ({{\log }_2}x)}\limits_{} = 0;\mathop {\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } ({{\log }_2}x)}\limits_{} = + \infty \)
Hàm số \(y = {\log _2}x\) đồng biến trên toàn \((0; + \infty )\)
Bảng biến thiên của hàm số:
Hoạt động 6
1. Nội dung câu hỏi
Cho hàm số lôgarit \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
b, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a.
Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm \(\left( {x;{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right)\) với \(x \in (0; + \infty )\) và nối lại ta được đồ thị hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\) như hình bên.
c, Cho biết tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\) với trục hoành và vị trí của đồ thị hàm số đó với trục tung.
d, Quan sát đồ thị hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\), nêu nhận xét về:
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiến thức đã học về giới hạn và lũy thừa để trả lời câu hỏi.
3. Lời giải chi tiết
a) \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\).
b, Biểu diễn các điểm ở câu a:
c, Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)là (1;0).
Đồ thị hàm số đó không cắt trục tung.
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {\log _{\frac{1}{2}}}x = 0;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\log _{\frac{1}{2}}}x = - \infty \).
Hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\) nghịch biến trên toàn \((0; + \infty )\).
Bảng biến thiên của hàm số:
Luyện tập – Vận dụng 4
1. Nội dung câu hỏi
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x\).
2. Phương pháp giải
Dựa vào bảng biến thiên và đồ thị hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\) để làm.
3. Lời giải chi tiết
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {\log _{\frac{1}{3}}}x = 0;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\log _{\frac{1}{3}}}x = - \infty \)
Hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x\) nghịch biến trên toàn \((0; + \infty )\).
Bảng biến thiên của hàm số:
SOẠN VĂN 11 TẬP 1
Bài 5. Kiến thức phổ thông về phòng không nhân dân
Phần hai. Địa lí khu vực và quốc gia
Review Unit 6
Chương 5. Mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể sinh vật và một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11