Trả lời câu hỏi mục 2 trang 51, 52, 53

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Hoạt động 5
Luyện tập 5
Luyện tập 6
Hoạt động 6
Luyện tập 7
Luyện tập 8
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Hoạt động 5
Luyện tập 5
Luyện tập 6
Hoạt động 6
Luyện tập 7
Luyện tập 8

Hoạt động 5

1. Nội dung câu hỏi

Quan sát Hình 11 và nêu nhận xét về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\). Từ đó, hãy tìm x sao cho \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 2\)


2. Phương pháp giải

Dựa vào nhìn đồ thị để xét tính đồng biến nghịch biến


3. Lời giải chi tiết

-         Hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) nghịch biến trên toàn R.

-         Dựa vào đồ thị ta thấy: \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 2 \Leftrightarrow x >  - 1\).

Luyện tập 5

1. Nội dung câu hỏi

Cho hai ví dụ về bất phương trình mũ cơ bản.


2. Phương pháp giải

Dựa vào định nghĩa bất phương trình mũ để xác định.


3. Lời giải chi tiết

Ví dụ:

+ \({3^x} = 9\).

+ \({4^{x + 2}} = 16\).

Luyện tập 6

1. Nội dung câu hỏi

Giải mỗi bất phương trình sau:

a)    \({7^{x + 3}} < 343\).

b)    \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^x} \ge 3\).


2. Phương pháp giải

Dựa vào ví dụ 10 để làm


3. Lời giải chi tiết

a)    \({7^{x + 3}} < 343\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow x + 3 < {\log _7}343\\ \Leftrightarrow x + 3 < 3\\ \Leftrightarrow x < 0\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

b)    \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^x} \ge 3\)

\( \Leftrightarrow x \le {\log _{\frac{1}{4}}}3\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left( { - \infty ;{{\log }_{\frac{1}{4}}}3} \right]\).

Hoạt động 6

1. Nội dung câu hỏi

Quan sát Hình 12 và nêu nhận xét về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lôgarit \(y = {\log _2}x\). Từ đó, hãy tìm x sao cho \({\log _2}x > 1\).


2. Phương pháp giải

Dựa vào nhìn đồ thị để xét tính đồng biến nghịch biến.


3. Lời giải chi tiết

-         Hàm số \(y = {\log _2}x\) đồng biến trên tập xác định.

-         Dựa vào đồ thị ta thấy: \({\log _2}x > 1 \Leftrightarrow x > 2\).

Luyện tập 7

1. Nội dung câu hỏi

Cho hai ví dụ về bất phương trình logarit cơ bản.


2. Phương pháp giải

Dựa vào định nghĩa để làm.


3. Lời giải chi tiết

  1. \(\log x > 1\).
  2. \({\log _3}\left( {x + 1} \right) < 6\).

Luyện tập 8

1. Nội dung câu hỏi

Giải mỗi bất phương trình sau:

a)    \({\log _3}x < 2\).

b)    \({\log _{\frac{1}{4}}}\left( {x - 5} \right) \ge  - 2\).


2. Phương pháp giải

Dựa vào ví dụ 13 để làm.


3. Lời giải chi tiết

a)    \({\log _3}x < 2\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 0 < x < {3^2}\\ \Leftrightarrow 0 < x < 9\end{array}\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0 ; 9).

b)    \({\log _{\frac{1}{4}}}\left( {x - 5} \right) \ge  - 2\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 0 < x - 5 \le {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{ - 2}}\\ \Leftrightarrow 5 < x \le 21\end{array}\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {5;21} \right]\).

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved