Hoạt động 5
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát Hình 11 và nêu nhận xét về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\). Từ đó, hãy tìm x sao cho \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 2\)
2. Phương pháp giải
Dựa vào nhìn đồ thị để xét tính đồng biến nghịch biến
3. Lời giải chi tiết
- Hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) nghịch biến trên toàn R.
- Dựa vào đồ thị ta thấy: \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 2 \Leftrightarrow x > - 1\).
Luyện tập 5
1. Nội dung câu hỏi
Cho hai ví dụ về bất phương trình mũ cơ bản.
2. Phương pháp giải
Dựa vào định nghĩa bất phương trình mũ để xác định.
3. Lời giải chi tiết
Ví dụ:
+ \({3^x} = 9\).
+ \({4^{x + 2}} = 16\).
Luyện tập 6
1. Nội dung câu hỏi
Giải mỗi bất phương trình sau:
a) \({7^{x + 3}} < 343\).
b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^x} \ge 3\).
2. Phương pháp giải
Dựa vào ví dụ 10 để làm
3. Lời giải chi tiết
a) \({7^{x + 3}} < 343\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow x + 3 < {\log _7}343\\ \Leftrightarrow x + 3 < 3\\ \Leftrightarrow x < 0\end{array}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^x} \ge 3\)
\( \Leftrightarrow x \le {\log _{\frac{1}{4}}}3\).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: \(\left( { - \infty ;{{\log }_{\frac{1}{4}}}3} \right]\).
Hoạt động 6
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát Hình 12 và nêu nhận xét về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số lôgarit \(y = {\log _2}x\). Từ đó, hãy tìm x sao cho \({\log _2}x > 1\).
2. Phương pháp giải
Dựa vào nhìn đồ thị để xét tính đồng biến nghịch biến.
3. Lời giải chi tiết
- Hàm số \(y = {\log _2}x\) đồng biến trên tập xác định.
- Dựa vào đồ thị ta thấy: \({\log _2}x > 1 \Leftrightarrow x > 2\).
Luyện tập 7
1. Nội dung câu hỏi
Cho hai ví dụ về bất phương trình logarit cơ bản.
2. Phương pháp giải
Dựa vào định nghĩa để làm.
3. Lời giải chi tiết
Luyện tập 8
1. Nội dung câu hỏi
Giải mỗi bất phương trình sau:
a) \({\log _3}x < 2\).
b) \({\log _{\frac{1}{4}}}\left( {x - 5} \right) \ge - 2\).
2. Phương pháp giải
Dựa vào ví dụ 13 để làm.
3. Lời giải chi tiết
a) \({\log _3}x < 2\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 0 < x < {3^2}\\ \Leftrightarrow 0 < x < 9\end{array}\).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0 ; 9).
b) \({\log _{\frac{1}{4}}}\left( {x - 5} \right) \ge - 2\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 0 < x - 5 \le {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{ - 2}}\\ \Leftrightarrow 5 < x \le 21\end{array}\).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {5;21} \right]\).
Chuyên đề 2. Một số vấn đề về du lịch thế giới
Chuyên đề 2: Một số bệnh dịch ở người và cách phòng, chống
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH - SBT TOÁN 11 NÂNG CAO
CHƯƠNG VII - MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
Chương 1: Cân bằng hóa học
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11