Câu 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 giờ 25 phút = …………. phút
4 ngày 3 giờ = …………. giờ
12 phút 15 giây = ……….. giây
3 năm = …………… tháng
b) 2 năm 5 tháng = ………… tháng
c) 4,7 thế kỉ = ………… năm
2 năm nhuận = ………….. ngày
11 tuần lễ = ……….. ngày
d) $\frac{2}{3}$phút = ……….. giây
$\frac{1}{3}$ngày = ………….. giờ
$\frac{3}{4}$giờ = …………. phút
$\frac{1}{4}$năm = …………. tháng
Phương pháp giải:
1 giờ = 60 phút
1 ngày = 24 giờ
1 phút = 60 giây
1 tuần lễ = 7 ngày
1 năm = 12 tháng
1 năm nhuận = 366 ngày
1 thế kỉ = 100 năm
Lời giải chi tiết:
a) 1 giờ 25 phút = 85 phút
12 phút 15 giây = 60 giây x 12 + 15 giây = 735 giây
4 ngày 3 giờ = 24 giờ x 4 + 3 giờ = 99 giờ
3 năm = 12 tháng x 3 = 36 tháng
b) 2 năm 5 tháng = 12 tháng x 2 + 5 tháng = 29 tháng
2 năm nhuận = 366 ngày x 2 = 732 ngày
4,7 thế kỉ = 100 năm x 4,7 = 470 năm$\frac{2}{3}$
11 tuần lễ = 7 ngày x 11 = 77 ngày
c) phút = 60 giây x $\frac{2}{3}$= 40 giây
$\frac{3}{4}$giờ = 60 phút x $\frac{3}{4}$= 45 phút
$\frac{1}{3}$ngày = 24 giờ x $\frac{1}{3}$ = 8 giờ
$\frac{1}{4}$năm = 12 tháng x $\frac{1}{4}$= 3 tháng
Câu 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
- Thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.
- Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
- Thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.
- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường.
Lời giải chi tiết:
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1
Tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm
Chuyên đề 3. Chữ số tận cùng
Chương 1. Ôn tâp và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Review 2