Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Ôn tập chương I. Phép nhân và chia các đa thức
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài 3. Rút gọn phân thức
Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Ôn tập chương II. Phân thức đại số
Câu 36.
Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức ở vế trái của đẳng thức sau đó so sánh kết quả đó với vế phải của đẳng thức đã cho.
- Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức, đơn thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}+)\,{\left( {x - y} \right)^3}:{\left( {y - x} \right)^2}\\ = {\left( {x - y} \right)^3}:{\left( {x - y} \right)^2}\\ = x - y\end{array}\)
\(+)\,\left( {{x^4} - 3{x^3} + 4{x^2} - 6x + 4} \right)\)\(:\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
\( = \left( {{x^4} - 3{x^3} + 2{x^2} + 2{x^2} - 6x + 4} \right)\)\(:\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
\( = \left[ {\left( {{x^4} - 3{x^3} + 2{x^2}} \right) + \left( {2{x^2} - 6x + 4} \right)} \right]\)\(:\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
\( = \left[ {{x^2}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) + 2\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)} \right]\)\(:\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
\( = \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)\)\(:\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
\(= {x^2} + 2\)
\(+)\,\left( {{x^3} - 2{x^2} - x + 2} \right):\left( {x - 2} \right)\)
\( = \left[ {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right) + \left( { - x + 2} \right)} \right]\)\(:\left( {x - 2} \right)\)
\( = \left[ {{x^2}\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 2} \right)} \right]\)\(:\left( {x - 2} \right)\)
\(= \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 1} \right):\left( {x - 2} \right)\)
\( = {x^2} - 1\)
\({\left( {x - 2} \right)^3}\left( {{x^2} - 5x + 6} \right)\)\(:\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)\left( {x - 3} \right)\)
\( = {\left( {x - 2} \right)^3}\left( {{x^2} - 2x - 3x + 6} \right)\)\(:\left( {{x^2} - 2.x.2 + {2^2}} \right)\left( {x - 3} \right)\)
\( = {\left( {x - 2} \right)^3}\left[ {x\left( {x - 2} \right) - 3\left( {x - 2} \right)} \right]\)\(:{\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x - 3} \right)\)
\( = {\left( {x - 2} \right)^3}\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\)\(:{\left( {x - 2} \right)^2}.\left( {x - 3} \right)\)
\( = {\left( {x - 2} \right)^4}\left( {x - 3} \right)\)\(:{\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x - 3} \right)\)
\( = {\left( {x - 2} \right)^4}:{\left( {x - 2} \right)^2}\)\(.\left( {x - 3} \right).\left( {x - 3} \right)\)
\( = {\left( {x - 2} \right)^2}.{\left( {x - 3} \right)^2}\)
\( = \left( {{x^2} - 4x + 4} \right).{\left( {x - 3} \right)^2}\)
Chú ý:
\(\left[ {{{\left( {x - 2} \right)}^3}\left( {{x^2} - 5x + 6} \right)} \right]\)\(:\left[ {\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)\left( {x - 3} \right)} \right] \)\(= {x^2} - 4x + 4\)
Câu 37.
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Số dư khi chia đa thức \(2{x^4} - {x^3} + {x^2} - x + 4\) cho đa thức \(x - 2\) là
(A) \(18\)
(B) \(30\)
(C) \(46\)
(D) \(50\)
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Lời giải chi tiết:
Vậy số dư trong phép chia là \(30.\)
Chọn B.
Câu 38.
Nối một biểu thức ở cột bên trái với một biểu thức ở cột bên phải để được đẳng thức đúng.
Phương pháp giải:
Thực hiện pháp chia đa thức cho đơn thức ở các biểu thức ở cột bên trái rồi so sánh kết quả với các biểu thức ở cột bên phải.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}1)\,\,\left( {{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1} \right):\left( {x + 1} \right)\\ = {\left( {x + 1} \right)^3}:\left( {x + 1} \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\\ = {x^2} + 2x + 1\end{array}\)
\(2)\,\,\left( {{x^3} + 3{x^2} - x - 3} \right)\)\(:\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\)
\( = \left( {{x^3} + 2{x^2} - 3x + {x^2} + 2x - 3} \right)\)\(:\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\)
\(= \left[ {\left( {{x^3} + 2{x^2} - 3x} \right) + \left( {{x^2} + 2x - 3} \right)} \right]\)\(:\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\)
\( = \left[ {x\left( {{x^2} + 2x - 3} \right) + \left( {{x^2} + 2x - 3} \right)} \right]\)\(:\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\)
\( = \left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\left( {x + 1} \right)\)\(:\left( {{x^2} + 2x - 3} \right) \)
\(= x + 1\)
\(3)\,\left( {{x^3} + 6{x^2} + 11x + 6} \right)\)\(:\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\)
\( = \left( {{x^3} + 3{x^2} + 2x + 3{x^2} + 9x + 6} \right)\)\(:\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\)
\( = \left[ {\left( {{x^3} + 3{x^2} + 2x} \right) + \left( {3{x^2} + 9x + 6} \right)} \right]\)\(:\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\)
\(= \left[ {x\left( {{x^2} + 3x + 2} \right) + 3\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)} \right]\)\(:\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\)
\( = \left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)\(:\left( {{x^2} + 3x + 2} \right) \)
\(= x + 3\)
\(\begin{array}{l}4)\,\left( {{x^2} - 5x + 4} \right):\left( {x - 1} \right)\\ = \left( {{x^2} - x - 4x + 4} \right):\left( {x - 1} \right)\\ = \left[ {x\left( {x - 1} \right) - 4\left( {x - 1} \right)} \right]:\left( {x - 1} \right)\\ = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 4} \right):\left( {x - 1} \right) = x - 4\end{array}\)
Ta nối như sau:
1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 6 - Hóa học 8
Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Các dạng đề về tác phẩm văn học
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
SOẠN VĂN 8 TẬP 2
SGK Toán Lớp 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Cánh Diều
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Cánh Diều
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8