PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

Phần câu hỏi bài 3 trang 11, 12 Vở bài tập toán 8 tập 1

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.

Câu 8.

Kết quả của phép tính (x1)2(x+1)2 là

 A x4+1 B x4-2x2+1 C x2-1 D x4+2x2+1

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức :

(AB)2=A22AB+B2A2B2=(AB)(A+B)

Lời giải chi tiết:

(x1)2(x+1)2=[(x1)(x+1)]2=(x21)2=x42x2+1

Chọn B.

Câu 9.

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Ta có:

(A)  (a22ab+b2)(a2+2ab+b2);=a4b4 ;

(B)  (x2)(x+2)(x2+4)=x416 ;

(C)  (ab)(a+b)=a2b2

(D)  (x+y1)(x+y+1)=x2+2xy+y2+1

Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức :

(A+B)2=A2+2AB+B2(AB)2=A22AB+B2A2B2=(AB)(A+B)

Lời giải chi tiết:

(a22ab+b2)(a2+2ab+b2)=(ab)2(a+b)2=[(ab)(a+b)]2=(a2b2)2=a42a2b2+b4a4b4  (x2)(x+2)(x2+4)=[(x2)(x+2)](x2+4)=(x222)(x2+4)=(x24)(x2+4)=x242=x416 (ab)(a+b)=(a)2b2=a2b2a2b2(x+y1)(x+y+1)=[(x+y)1][(x+y)+1]=(x+y)212=x2+2xy+y21x2+2xy+y2+1

Chọn B. 

Câu 10.

Giá trị của biểu thức 9x24y2  với x=50; y=74  

(A)  0                                                  (B)  396(C)  448                                         (D)  596

 Phương pháp giải:

Áp dụng hằng đẳng thức :A2B2=(AB)(A+B)

Lời giải chi tiết: 9x24y2=(3x)2(2y)2=(3x2y)(3x+2y) 

Thay x=50; y=74 vào biểu thức ta được:(3.502.74)(3.50+2.74)=2.298=596 

Chọn D

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved