Bài 11
11. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Listen again, trace and write.
(Nghe lại, tô và viết.)
Lời giải chi tiết:
- chicken: thịt gà
- water: nước
- noodles: mì
Bài 12
12. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
I like chicken.
(Tôi thích gà.)
I like rice.
(Tôi thích cơm.)
I like noodles.
(Tôi thích mì.)
They’re so nice!
(Chúng thật ngon!)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Chủ đề. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
NHÀ GA ÂM NHẠC CHỦ ĐỀ 5,6,7,8
Unit 4: Animals
Chủ đề: Khám phá bản thân
Chủ đề 2. Vì một cuộc sống an toàn
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2